A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C. D.
Câu 2. Viết thương của phép chia 27 : 15 dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 3. Điền số thích hợp vào ?
=
A. 6 B. 13 C. 42 D. 45
Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
A. m B. m2 C. m D. m2
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB song song DC, AD song song AB
B. AB song song AD, DC song song BC
C. AB song song BC, AD song song DC
D. AB song song DC, AD song song BC
Câu 7. Hình thoi có đặc điểm gì?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng nhau.
Câu 8. Cho biểu đồ sau
Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 3 bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho các phân số:
a) Các phân số tối giản là?
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
a)
b)
Câu 3. (1 điểm). Số?
1m2 = ……… dm2 = ……. cm2
4 m2 80 cm2 = .......... cm2
1200dm2 40000cm2 = ……… m2
32m2 49dm2 = …….. dm2
Câu 4. (1 điểm) Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các thành viên trong gia đình Linh như sau: 20 phút, 10 phút, 40 phút, 30 phút, 50 phút. Hỏi:
a) Gia đình Linh có bao nhiêu thành viên?
b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Linh dành bao nhiêu phút một ngày để tập thể dục?
Câu 5. (1,5 điểm) Lớp 4E có 1 872 000 đồng từ việc trồng rau và thu gom rác tái chế. Các bạn dự định dùng 1 200 000 đồng để mua quà tặng các bạn vùng cao, số tiền còn lại để giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn, sau đó còn bao nhiêu tiền sẽ dùng để liên hoan. Tính số tiền dành cho việc liên hoan.
Bài 6. (0,5 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 120. Tìm 2 số đó biết rằng số lớn gấp 4 lần số bé.
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - D |
5 - D | 6 - D | 7 - D | 8 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Các phân số tối giản là: b) Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: |
0,5 đ
0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a. b. |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 4 m2 80 cm2 = 40080cm2 1200dm2 40000cm2 = 16 m2 32m2 49dm2 = 3249 dm2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a) Gia đình Linh có 5 thành viên. b) Tổng số thời gian các thành viên gia đình Linh tập thể dục mỗi ngày là: 20 + 10 + 40 + 30 + 50 = 150 (phút) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Linh dành số thời gian trong một ngày để tập thể dục là: 150 : 5 = 30 (phút) Đáp số: a) 5 thành viên. b) 30 phút. | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 5 (1,5 điểm) | Số tiền còn lại sau khi mua quà tặng các bạn vùng cao là: 1 872 000 – 1 200 000 = 672 000 (đồng) Số tiền để giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn là: (đồng) Số tiền dành cho việc liên hoan là: 672 000 – 504 000 = 168 000 (đồng) Đáp số: 168 000 đồng
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 6. (0,5 điểm) | Tổng của hai số là: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 Số bé là: Số lớn là: 120 – 24 = 96 Đáp số: Số lớn: 96 Số bé: 24
|
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Khái niệm phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Phân số và phép chia số tự nhiên. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Rút gọn phân số | ||||||||||||
Quy đồng mẫu các phân số | ||||||||||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số | ||||||||||||
So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | 1 | 1 câu (4 ý) | 1 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||||||||
Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Phép nhân, chia phân số | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | ||||||||
Dãy số liệu thống kê | ||||||||||||
Biểu đồ cột | 1 | 1 câu (2 ý) | 1 | |||||||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | 1 | |||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 2,5 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2,5 | 0 | 2,0 | 0 | 0,5 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4,5 điểm 45% | 2,0 điểm 20% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | Kết nối | - Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | ||||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | ||||
6. So sánh hai phân số | Kết nối | - So sánh phân hai phân số khác mẫu | 1 | C4 | ||
7. Hình bình hành | Nhận biết | - Nhận diện hình bình hành | 1 | C6 | ||
8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận diện hình thoi | 1 | C7 | ||
9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | Kết nối | - Đổi các đơn vị diện tích | 1 | Bài 3 | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm mẫu số của phân số | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính hợp lí. | |||||
11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | Bài 1a | ||
Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện | 0,5 | Bài 2a | |||
12. Tìm phân số của một số | Kết nối | - Giải bài toán thực tế | 1 | Bài 5 | ||
13. Phép nhân, chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào chỗ ... | 0,5 | Bài 1b | ||
Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Tính bằng cách thuận tiện nhất | 0,5 | Bài 2b | |||
14. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi. | ||||
Kết nối | - Quan sát dãy số liệu và lập bảng thống kê | |||||
15. Biểu đồ cột | Kết nối | - Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi. | 1 | Bài 4 | ||
16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | Kết nối | - Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | C8 | ||
17. Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học hoàn thành bài | 1 | Bài 6 |