Giải kết nối tri thức VBT Toán 2 tập 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

Giải chi tiết, cụ thể VBT bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục vở bài tập Toán 2 tập 2 bộ kết nối tri thức và cuộc sống. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Câu 1: >; <; =

400 ..... 500                 700 ..... 300                 790 ..... 800

370 ..... 340                 990 ..... 1000               90 ..... 40 + 50

Lời giải:

400 < 500                  700 > 300                  790 < 800

370 > 340                  990 < 1000                90 = 40 + 50

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, 


b, Trong các số em vừa viết ở câu a, số lớn nhất là ..........; số bé nhất là ..........

Lời giải:

a,


b, Trong các số em vừa viết ở câu a, số lớn nhất là 760; số bé nhất là 670

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu đúng.

Có hai đội thu hoạch cà chua. Đội Một gồm các bạn Mai, Việt, Nam và Mi, thu hoạch được tất cả 230 quả cà chua. Đội Hai chỉ có Rô-bốt, thu hoạch được 320 quả cà chua.

A. Số quả cà chua đội Một thu hoạch được nhiều hơn đội Hai.

B. Số quả cà chua đội Một thu hoạch được ít hơn đội Hai.

C. Số quả cà chua 2 đội thu hoạch được bằng nhau.

Lời giải:

Đáp án B

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Xếp que tính được số 930 như hình vẽ:


Chuyển chỗ một que tính để được số tròn chục lớn hơn số đã cho. Số tạo được là ...........

Lời giải:

Chuyển chỗ một que tính để được số tròn chục lớn hơn số đã cho. Số tạo được là 950

B. TIẾT 2:

Câu 1: Đ, S?

a, 400 > 800 .....               b, 870 = 780 .....               c, 200 < 210 .....

d, 560 < 560 .....               e, 510 > 490 .....               f, 990 > 1000 .....

Lời giải: 

a, 400 > 800 S               b, 870 = 780 S               c, 200 < 210 Đ

d, 560 < 560 S               e, 510 > 490 Đ               f, 990 > 1000 S

Câu 2: Viết các số 340, 430, 230, 320 theo thứ tự:

a, Từ bé đến lớn: .................................

b, Từ lớn đến bé: ................................. 

Lời giải:

a, Từ bé đến lớn: 230; 320; 340; 430

b, Từ lớn đến bé: 430; 340; 320; 230

Câu 3: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm


Để các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi số ..... với toa tàu ghi số .....

Lời giải:

Để các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi số 640 với toa tàu ghi số 680

Câu 4: Ba con bò có cân nặng là: 800 kg, 550 kg và 680 kg. Quan sát hình rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm


Bò xám cân nặng ........ kg

Bò sữa cân nặng ........ kg

Bò tót cân nặng ........ kg

Lời giải:

Bò xám cân nặng 800 kg

Bò sữa cân nặng 680 kg

Bò tót cân nặng 550 kg

Tìm kiếm google: Giải vở bài tập kết nối tri thức lớp 2, vở bài tập Toán 2 tập 2 sách KNTT, giải VBT Toán 2 tập 2 sách mới, bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục sách bài tập kết nối tri thức và cuộc sống

Xem thêm các môn học

Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com