[toc:ul]
Tính :
(−13)4;(−214)3;(−0,2)2;(−5,3)0
Ta có :
(−13)4=(−1)434=181
(−214)3=(−94)3=(−9)343=−72964
(−0,2)2=(−210)2=(−2)2102=4100=0,04
(−5,3)0=1
Tính :
(−12)2;(−12)3;(−12)4;(−12)5
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Ta có:
(−12)2=(−12).(−12)=14
(−12)3=(−12).(−12).(−12)=−18
(−12)4=(−12).(−12).(−12).(−12)=116
(−12)5=(−12).(−12).(−12).(−12).(−12)=−132
Nhận xét :
Viết số 1681 dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 1681=(49)2. Hãy tìm các cách viết khác.
Ta có:
1681=(49)2=(−49)2=[(23)2]2
Tìm x , biết :
a. x:(−13)2=−12
b. (34)5.x=(34)7
a. x:(−12)3=−12
<=> x=−12.(−12)3
<=> x=(−12)1+3
<=> x=(−12)4
<=> x=116
Vậy x=116.
b. (34)5.x=(34)7
<=> x=(34)7:(34)5
<=> x=(34)7−5
<=> x=(34)2=916
Vậy x=916.
Viết các số (0,25)8;(0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.
Ta có:
Vì : (0,5)2=0,5.0,5=0,25
(0,5)3=0,5.0,5.0,5=0,125
(0,25)8=[(0,5)2]8=(0,5)16.
(0,125)4=[(0,5)3]4=(0,5)12.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
(3,5)2;(−0,12)3;(1,5)4;(−0,1)5;(1,2)6
Ta có:
(3,5)2=(72)2=494
(−0,12)2=(−12100)2=14410000=0,0144
(1,5)4=(1510)4=5062510000=5,0625
(−0,1)5=(−110)5=−1100000=−0,00001
(1,2)6=(1210)6=29859841000000=2,985984