Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 66: Luyện tập chung. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV kiểm tra kiến thức học sinh qua bài tập sau: Thực hiện các phép tính sau: a. b. c.
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tâm đã được học trong Chủ đề 12. b. Cách thức thực hiện: - GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học ở Chủ đề 12 cho HS: + Phép nhân phân số · Nhân hai phân số với nhau · Nhân phân số với một số tự nhiên · Nhân một số tự nhiên với phân số + Phép chia phân số · Chia hai phân số · Chia phân số cho một số tự nhiên · Chia một số tự nhiên cho phân số + Tìm phân số của một số - GV chuyển sang nội dung làm bài tập. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian): + Tiết 1: Hoàn thành phiếu học tập số 1. + Tiết 2: Hoàn thành phiếu học tập số 2. + Tiết 3: Hoàn thành phiếu học tập số 3. |
- HS thực hiện yêu cầu: a. b. c.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
TIẾT 1
Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính là
Câu 2: Điền phân số thích hợp vào “?”
Câu 3: Phân số là thương của phép chia hai phân số nào sau đây:
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là cm và chiều rộng bằng chiều dài là:
Câu 5: Chọn đáp án đúng: A. Khi thực hiện phép nhân hai phấn số, ta nhân tử số của hai phân số với nhau. B. Khi thực hiện phép nhân phân số với một số tự nhiên, ta nhân phân số đó với số đảo ngược của số tự nhiên. C. Khi thực hiện phép chia hai phân số, ta nhân phân số thứ nhất với phân số đảo ngược của phân số thứ hai. D. Khi thực hiện phép chia phân số cho một số tự nhiên, ta nhân tử số của phân số với số tự nhiên đó.
II. Phần tự luận Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện a. b. c. d. e. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào ..... a. b. c. d. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3: Viết tất cả các phép nhân hai phân số có tích bằng , biết rằng tử số của các phân số đều bằng 1.
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 4: Nước khoáng thường được đóng chai với dung tích mỗi chai là lít. a. Nếu có 250 lít nước khoáng thì đóng được bao nhiêu chai loại đó? b. Theo khuyến cáo, mỗi người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày. Hỏi mỗi người cần uống khoảng bao nhiêu chai nước khoáng loại đó mỗi ngày? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 5: Cho phép tính sau: ? – ( = và (? + = a. Tìm phân số thích hợp điền vào “?” b. So sánh hai phân số vừa tìm được .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
|
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 66: Luyện tập chung, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 66: Luyện tập chung