Trắc nghiệm Tiếng việt 4 CTST bài 7: Luyện tập về động từ (Luyện từ và câu)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Luyện tập về động từ (Luyện từ và câu). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Động từ là gì?

  1. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 
  2. Là những từ chỉ hành vi của con người.
  3. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
  4. Là những từ chỉ sự vật.

Câu 2: Động từ chỉ hoạt động là gì?

  1. Là dạng động từ dùng để chỉ hoạt động của con người hoặc sự vật, hiện tượng.
  2. Là dạng động từ dùng để chỉ mỗi hoạt động của con người.
  3. Là động từ chỉ dùng để chỉ hoạt động của sự vật.
  4. Là động từ chỉ dùng để chỉ trạng thái của sự vật, hiện tượng.

Câu 3: Động từ chỉ trạng thái là gì?

  1. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái của sự vật.
  2. Là loại động từ dùng để tái hiện, gọi tên trạng thái, cảm xúc hay suy nghĩ tồn tại của con người, sự vật, hiện tượng.
  3. Là loại động từ dùng để tái hiện trạng thái, cảm xúc của con người.
  4. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái, cảm xúc của con người.

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

  1. Ba mẹ.
  2. Vui vẻ.
  3. Đau buồn.
  4. Nhảy múa.

Câu 5: Những từ “buồn, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?

  1. Động từ chỉ hành động.
  2. Động từ chỉ hoạt động.
  3. Động từ chỉ trạng thái.
  4. Động từ chỉ tư thế.

Câu 6: Chỉ ra động từ trong câu dưới đây?

Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà.

  1. Làm, quét.
  2. Cho, chổi.
  3. Cho, nhà.
  4. Làm, nhà.

Câu 7: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?

  1. Xách đồ.
  2. Đi chợ.
  3. Nghỉ ngơi.
  4. Gieo cấy.

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người?

  1. Bay.
  2. Hót.
  3. Nói.
  4. Đậu.

Câu 9: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của con vật?

  1. Mếu.
  2. Bay.
  3. Cười.
  4. Nói.

Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?

Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …

  1. Sự vật, hoạt động.
  2. Hoạt động, con người.
  3. Hoạt động, sự vật.
  4. Hành động, cảm xúc.

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Câu nào dưới đây có động từ chỉ trạng thái?

  1. Mẹ em rất xinh đẹp.
  2. Bố em là bác sĩ.
  3. Em bé đi ngủ rồi.
  4. Em đang nấu cơm.

Câu 2: Tìm động từ chỉ hoạt động của con người trong đoạn thơ sau?

Bố em xách điếu đi cày

Mẹ em tát nước, nắng đầy trong khau.

  1. Xách, đi cày, tát nước.
  2. Bố em, mẹ em, nắng.
  3. Xách điếu, nước, nắng.
  4. Nước, nắng, khau.

Câu 3: Đâu là động từ trong mỗi cụm từ sau?

Trông em, quét nhà, đọc truyện

  1. Em, nhà, truyện.
  2. Trông, nhà, đọc.
  3. Trông, quét, truyện.
  4. Trông, quét, đọc.

Câu 4: Tìm từ chỉ hoạt động của người trong đoạn văn dưới đây?

Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ.

  1. Lối đi.
  2. Tung lưới.
  3. Bắt cá.
  4. Cả B và C.

Câu 5: Dòng nào dưới đây là đúng?

  1. Động từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
  2. “Nằm, đứng, ngồi” là các động từ chỉ hoạt động. 
  3. “Đan len” là động từ chỉ trạng thái.
  4. “Nằm ngủ” là động từ chỉ trạng thái của con người.

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Tìm động từ trong đoạn thơ dưới đây?

Hôm qua em tới trường

Mẹ dắt tay từng bước

Hôm nay mẹ lên nương

Một mình em tới lớp.

  1. Hôm qua, tới trường, dắt tay, lên nương.
  2. Tới trường, dắt tay, lên nương, tới lớp.
  3. Tới trường, mẹ, dắt tay, từng bước, lên nương.
  4. Từng bước, dắt tay, lên nương, mình em, tới lớp.

Câu 2: Tìm các động từ chỉ trạng thái của người trong đoạn thơ sau?

Tuổi con là tuổi ngựa

Nhưng mẹ ơi đừng buồn

Dẫu cách núi cách rừng

Dẫu cách sông cách bể

Con tìm về với mẹ

Ngựa con vẫn nhớ đường

(Xuân Quỳnh)

  1. Buồn, nhớ.
  2. Buồn, tìm.
  3. Tìm, nhớ.
  4. Đừng, tìm.

Câu 3: Đoạn vè dưới đây có những động từ nào?

Hay chạy lon xon

Là gà mới nỏ

Vừa đi vừa nhảy

Là em sáo xinh

  1. Chạy, nở, đi, sáo.
  2. Chạy, nở, đi, nhảy.
  3. Lon xon, nở, đi, nhảy.
  4. Chạy, gà, sáo xinh.

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng loại với các từ đã cho? (Động từ chỉ hoạt động)

Đọc sách, nghe nhạc, xem ti vi, chơi game

  1. Nghỉ ngơi.
  2. Nằm ngủ.
  3. Tắm gội.
  4. Khóc cười.

Câu 2: Loại nào dưới đây là một phần của động từ chỉ trạng thái?

  1. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.
  2. Động từ chỉ trạng thái hoạt động.
  3. Động từ chỉ hoạt động trạng thái.
  4. Động từ chỉ hoạt động cảm xúc.

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm tiếng việt 4 CTST, bộ trắc nghiệm tiếng việt 4 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm tiếng việt 4 bài 7: Luyện tập về động từ (Luyện từ và câu)

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tiếng việt 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net