Bài 1 trang 32 sgk
Chọn 2 thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:
Trả lời:
- Chọn thẻ số 4 và 3:
4 x 3 = 12
3 x 4 = 12
- Chọn thẻ số 5 và 9
5 x 9 = 45
9 x 5 = 45
- Chọn thẻ số 3 và 5
3 x 5 =15
5 x 3 = 15
- Chọn thẻ 4 và 9
4 x 9 = 36
9 x 4 = 36
Bài 2 trang 32 sgk
Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau
a) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?
• Bước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
• Bước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.
• Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 3 x 6 = 18.
b. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:
Trả lời:
a.
Tìm kết quả của phép nhân 2 x 4 = ?
• Bước 1: Từ số 2 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
• Bước 2: Từ số 4 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
• Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 8. Ta có: 2 x 4 = 8.
Tìm kết quả của phép nhân 6 x 3 = ?
• Bước 1: Từ số 6 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
• Bước 2: Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
• Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 6 x 3 = 18.
Tìm kết quả của phép nhân 10 x 8 = ?
• Bước 1: Từ số 10 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
• Bước 2: Từ số 8 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
• Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 80. Ta có: 10 x 8 = 80.
Tương tự thực hiện các phép tính khác.
b.
7 x 7 = 49 | 4 x 9 = 36 | 3 x 5 = 15 |
5 x 8 = 40 | 2 x 6 = 12 | 9 x 2 = 18 |
Bài 3 trang 32 sgk
Sử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sau thì sửa lại cho đúng.
Trả lời:
6 x 4 = 24 => Đúng
9 x 7 = 62 => Sai, 9 x 7 = 63.
3 x 6 = 18 => Đúng
8 x 7 = 56 => Đúng
8 x 4 = 32 => Đúng
5 x 5 = 30 => Sai , 5 x 5 = 25.
Bài 4 trang 33 sgk
Trò chơi: Đố bạn sử dụng phép nhân để tìm kết quả các phép nhân?
Trả lời:
Bảng nhân 2,3,4,5,6,7,8,9.