Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng khởi, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi bước vào bài học. b. Cách thức tiến hành - GV tổ chức cho HS chơi trò Hỏi nhanh, đáp nhanh + 2 HS tạo thành một nhóm, một bạn hỏi, bạn kia trả lời sau đó đổi lại. + Nội dung về Quan hệ giữa các hàng đã học. 10 đơn vị = 1 chục, 1 chục = 10 đơn vị. ... 10 nghìn = 1 chục nghìn, 1 chục nghìn = 10 nghìn. + GV mời vài cặp thực hành trước lớp - Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học: Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi đếm, lập số, đọc, viết số, cấu tạo thập phân của số; Nhận biết số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn trong phạm vi 10 000, xác định vị trí các số trên tia số. Chúng ta cùng vào bàiCác số có bốn chữ số. B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số. a. Mục tiêu: HS nhận biết được số có bốn chữ số. b. Cách tiến hành: - GV xếp lần lượt lên bảng các thẻ nghìn, trăm, chục, và đơn vị. - GV hỏi – HS trả lời – GV nói và viết bảng. + Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? + Có 5 nghìn, ta viết chữ số 5 ở hàng nghìn Có 2 trăm, ta viết chữ số 2 ở hàng trăm. ... + Có 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 3 đơn vị, ta có số 5273 (GV viết và đọc số). -----------Còn tiếp -------- | - HS tích cực tham gia. - HS lắng nghe. - HS trả lời: Có 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 3 đơn vị. - HS đọc số: năm nghìn hai trăm bảy mươi ba. - HS lắng nghe, tiếp thu. - HS đọc rồi viết: 5273 = 5000 + 200 + 70 + 3 - HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận biết: + Có 6 nghìn, 5 trăm, 9 chục và 4 đơn vị. + Viết số: 6594 + Đọc số: Sáu nghìn năm trăm chín mươi bốn (hay Sáu nghìn năm trăm chín mươi tư). - HS trình bày: + 4320: Bốn nghìn ba trăm hai mươi. + 3047: Ba nghìn không trăm bốn mươi bảy. + 1005: Một nghìn không trăm linh năm. -----------Còn tiếp -------- |
=> Lúc đặt nhận đủ giáo án ngay và luôn