Bài tập 1: Nối tên bộ phận chính của chong chóng đồ chơi với vị trí bộ phận đó trên hình.
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 2: Điền tên, tác dụng và số lượng của các vật liệu, dụng cụ được sử dụng để làm chong chóng đồ chơi vào chỗ trống trong bảng gợi ý dưới đây.
TT | Tên vật liệu, dụng cụ | Tác dụng | Số lượng |
1 | ……………………….. | Làm cánh chong chóng. | ……….. |
2 | Que tre | ………………………..………… | 1 que |
3 | ……………………….. | Làm thân, đỡ trục quay cánh chong chóng. | ………… |
4 | Thước kẻ, bút chì, compa, kéo | Vẽ và cắt hình vuông, hình tròn. Đục lỗ tâm cánh chong chóng. | ………… |
5 | …………………… | Cố định thân và ống đỡ trục quay cánh chong chóng. Tạo chốt chặn 2 đầu trục quay cánh chong chóng. | ………… |
6 | ………………………. | Dán các mép giấy vào tâm để tạo cánh chong chóng. | …………. |
7 | ………………………. | ……………………………………………………………………………… | 1 bộ |
Hướng dẫn trả lời:
TT | Tên vật liệu, dụng cụ | Tác dụng | Số lượng |
1 | Giấy thủ công | Làm cánh chong chóng. | 1 tờ |
2 | Que tre | Làm trục quay cánh chong chóng. | 1 que |
3 | Ống hút giấy | Làm thân, đỡ trục quay cánh chong chóng. | 1 |
4 | Thước kẻ, bút chì, compa, kéo | Vẽ và cắt hình vuông, hình tròn. Đục lỗ tâm cánh chong chóng. | 1 |
5 | Băng dính giấy | Cố định thân và ống đỡ trục quay cánh chong chóng. Tạo chốt chặn 2 đầu trục quay cánh chong chóng. | 1 |
6 | Hồ dán | Dán các mép giấy vào tâm để tạo cánh chong chóng. | 1 |
7 | Bút màu | Trang trí cánh chong chóng theo ý thích. | 1 bộ |
Bài tập 3: Viết số thứ tự đúng của các bước làm chong chóng đồ chơi vào ô trống trong các hình dưới đây.
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 4: Viết số thứ tự đúng của các bước tính chi phí làm một đồ chơi đơn giản vào hình tròn có trong hình dưới đây.
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 5: Tính chi phí làm chong chóng đồ chơi theo bảng gợi ý dưới đây.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LÀM CHONG CHÓNG ĐỒ CHƠI | ||||
TT | Vật liệu | Số lượng | Giá tiền (đồng) | Tổng tiền (đồng) |
1 | Giấy thủ công | ……….. | ……………….. | ……………….. |
2 | Ống hút giấy | ……….. | ……………….. | ……………….. |
3 | Que tre | ……….. | ……………….. | ……………….. |
4 | ………………………… | ……….. | ……………….. | ……………….. |
Tổng chi phí | ……………….. |
Hướng dẫn trả lời:
Chi phí làm 2 chong chóng:
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LÀM CHONG CHÓNG ĐỒ CHƠI | ||||
TT | Vật liệu | Số lượng | Giá tiền (đồng) | Tổng tiền (đồng) |
1 | Giấy thủ công | 2 | 1.000 | 2.000 |
2 | Ống hút giấy | 2 | 1.000 | 2.000 |
3 | Que tre | 2 | 500 | 1.000 |
4 | Hồ dán | 1 | 5.000 | 5.000 |
5 | Thước kẻ, bút chì, compa, kéo | 1 | 20.000 | 10.000 |
6 | Băng dính giấy | 1 | 3.000 | 3.000 |
7 | Màu | 1 | 25.000 | 15.000 |
Tổng chi phí | 38.000 |
Bài tập 6: Quan sát chong chóng đồ chơi do mình làm ra và tự đánh giá bằng cách đánh dấu ✓ vào ô trống thích hợp trong phiếu đánh giá dưới đây.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM CHONG CHÓNG ĐỒ CHƠI | |||
Tiêu chí | Kết quả đánh giá | ||
★ | ★ ★ | ★ ★ ★ | |
1. Đầy đủ các bộ phận. | |||
2. Chắc chắn, cân đối. | |||
3. Cánh quay đều. | |||
4. Trang trí đẹp. |
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh thực hành làm sản phẩm chong chóng rồi đánh giá sản phẩm theo bảng trên. Tham khảo:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM CHONG CHÓNG ĐỒ CHƠI | |||
Tiêu chí | Kết quả đánh giá | ||
★ | ★ ★ | ★ ★ ★ | |
1. Đầy đủ các bộ phận. | |||
2. Chắc chắn, cân đối. | |||
3. Cánh quay đều. | |||
4. Trang trí đẹp. |