|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Hoa Kỳ tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Nam Đại Dương.
D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
2. Hoa Kỳ có
A. 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ.
B. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang A-la-xca.
C. 50 bang, gồm 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bang A-la-xca, bang Ha-oai.
D. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang Ha-oai.
3. Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía đông Hoa Kỳ?
A. Là khu vực cao nhất, có nhiều dãy núi trẻ, đồ sộ.
B. Bao gồm nhiều bồn địa, cao nguyên rộng lớn.
C. Gồm núi già A-pa-lát và dải dồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Là khu vực có nhiều đồng bằng rộng lớn trải dài từ bắc xuống nam.
4. Khoảng sản dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. dãy A-pa-lát và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
C. bồn địa Lớn, bán dão A-la-xca.
D. ven vịnh Mê-hi-cô, quần đảo Ha-oai.
5. Lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong đời khí hậu nào dưới đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Cận nhiệt và hàn đới.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Ôn đới và cận nhiệt.
6. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến công tác bảo vệ rừng ở Hoa Kỳ là
A. khai thác bừa bãi.
B. mưa lớn, lũ lụt
C. cháy rừng.
D. bão lốc xoáy.
7. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông, hồ ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ có nhiều hệ thống sông, hồ lớn.
B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ đa dạng.
C. Hệ thống sông, hồ ít hoặc không có giá trị về kinh tế – xã hội.
D. Sông ngòi chủ yếu chảy ra Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
8. Dân cư Hoa Kỳ tập trung đông ở
A. ven vinh Mê-hi-cô.
B. khu vực trung tâm.
C. ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
D. khu vực Ngũ Hổ.
9. Thành phần dân cư có số lượng đông nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu u.
D. Mỹ La tinh.
10. Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, cho biết 2 đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên.
A. Át-lan-ta, Hiu-xtơn.
B. Lốt An-giơ-lét, Át-lan-ta.
C. Niu Óoc, Hiu-xtơn.
D. Lốt An-giơ-lét, Niu Óoc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|