|
|
|
|
Câu 4. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm phát triển của ngành nông nghiệp Nhật Bản.
Cột A |
Cột B |
|
1. Trồng trọt |
a. Tổng diện tích rừng là 25 triệu ha, trong đó khoảng 40% là rừng trồng (năm 2020). |
|
b. Ngành khai thác chiếm ưu thế với sản lượng đánh bắt hằng năm lớn nhưng có xu hướng giảm. |
||
2. Chăn nuôi |
c. Ngành đang được chú trọng phát triển với tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản. |
|
d. Là ngành chiếm hơn 63% tổng giá trị sản lượng nông nghiệp (năm 2020). |
||
3. Thuỷ sản |
e. Ngành nuôi trồng ngày càng được chú trọng với nhiều loại như cá hồi, cá chép, lươn, ngọc trai, rong biển,… |
|
g. Áp dụng các phương pháp sản xuất tiên tiến, công nghệ hiện đại, tạo ra sản phẩm có giá trị cao như bò sữa, bò thịt,... |
||
4. Lâm nghiệp |
h. Các cây trồng chính là lúa gạo, lúa mì, đậu tương, củ cải đường, chè, cây ăn quả,... Trong đó, lúa gạo là cây trồng chủ lực chiếm diện tích lớn nhất. |
|
|
|
|