[toc:ul]
- Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết, được sử dụng để chế tạo và kiểm tra.
- Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
+ Các hình biểu diễn: gồm hình chiếu, hình cắt,... diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết.
+ Kích thước: gồm các kích thước xác định độ lớn của chi tiết.
+ Các yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,...
+ Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ,...
- Các bước tiến hành khi đọc bản vẽ chi tiết:
Trình tự đọc
Nội dung
1. Khung tên
- Tên gọi chi tiết.
- Vật liệu.
- Tỉ lệ.
2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu.
- Các hình biểu diễn khác (nếu có).
3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết.
- Kích thước các thành phần của chi tiết.
4. Yêu cầu kĩ thuật
- Gia công.
- Xử lí bề mặt.
- Kết quả đọc bản vẽ chi tiết đầu côn như sau:
Trình tự đọc | Nội dung | Thông tin chi tiết gối đỡ |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Gối đỡ - Thép - 1 : 1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | - Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. - Không có hình biểu diễn khác. |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết. - Kích thước các phần của chi tiết. | - 50 × 25 × 25 - Cấu tạo ngoài gồm 2 khối chữ nhật kết nối với nhau, khối dưới kích thước 50 × 25 × 10, khối trên kích thước 30 × 25 × 15. Bên trong có một lỗ trụ xuyên suốt đường kính 20. |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |