[toc:ul]
Câu 1 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Trả lời:
Câu 2 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Tìm cà rốt cho thỏ
Trả lời:
Câu 3 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Trả lời:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
5 chục và 7 đơn vị | 57 | Năm mươi bày |
7 chục và 5 đơn vị | 75 | Bảy mươi lăm |
6 chục và 4 đơn vị | 64 | Sáu mươi tư |
9 chục và 1 đơn vị | 91 | Chín mươi mốt |
Câu 4 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
a. Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60
b. Tìm những bông hóa ghi số bé hơn 50
c. Tìm những bông hoa vừa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60
Trả lời:
a. Những bông hoa ghi số lớn hơn 60: 69; 89
b. Những bông hoa ghi số bé hơn 50: 49; 29
c. Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60: 51; 5
Câu 1 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Số ?
Trả lời:
Câu 2 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
Trả lời:
a) Từ bé đến lớn: 14; 15; 19; 22
b) Từ lớn đến bé: 22; 19; 15; 14
Câu 3 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Số ?
Trả lời:
Câu 4 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số
Trả lời:
Các số hai chữ số có thể lập là: 37; 73; 35; 53; 75; 57
Câu 1 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu)
Trả lời:
Câu 2 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó
Trả lời:
Câu 3 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
Số?
Trả lời:
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7
b) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5
c) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là 63 = 60 + 3
Câu 4 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức)
a. Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng
b. Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời:
b) Số lớn nhất ở mỗi miếng:
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36; 54; 58; 76