Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 11 kết nối ( đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi viết mô đun phần mềm, người lập trình phải biết cấu trúc của các tệp dữ liệu để lần lượt đọc từng dòng, rồi tách các thành phần dữ liệu tương ứng theo 

A. dấu phẩy.

B. dấu chấm.

C. dấu ngoặc kép.

D. dấu ngoặc đơn.

Câu 2. Để ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau, người ta thường dùng

A. khóa chính.

B. khóa ngoài.

C. bản ghi.

D. trường.

Câu 3. Tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một mạng máy tính gọi là

A. quản trị cơ sở dữ liệu.

B. cơ sở dữ liệu.

C. cơ sở dữ liệu tập trung.

D. cơ sở dữ liệu phân tán.

Câu 4. Facebook, Google, Amazon… được tổ chức ở dạng hệ cơ sở dữ liệu nào?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

B. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung.

C. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán.

D. Hệ cơ sở dữ liệu cục bộ.

Câu 5. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì các lí do khác thì giải pháp là

A. xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

B. sao lưu dữ liệu định kì.

C. dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.

D. thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.

Câu 6. Quy tắc nào trong Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội; khi có yêu cầu, phải chủ động phối hợp, hợp tác với cơ quan chức năng để xử lí hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật?

A. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.

B. Quy tắc lành mạnh.

C. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin.

D. Quy tắc trách nhiệm.

Câu 7. Khi cần cấp quyền cho người dùng ta dùng mẫu câu truy vấn nào?

A. GRANT.

B. REVOKE.

C. INSERT INTO… VALUES.

D. PRIMARY KEY.

Câu 8. Ý nghĩa của kiểu dữ liệu CHAR(n)

A. Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay Sai (0).

B. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự, nếu xâu có ít hơn n kí tự, các kí tự trống được thêm vào phía bên phải.

C. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.

D. Ngày tháng, dạng ‘YYYY-MM-DD’.

Câu 9. Phẩm chất cần có ở một người quản trị CSDL là

A. khả năng phân tích.

B. hiểu biết về mô hình CSDL.

C. thành thạo một hệ QTCSDL.

D. thành thạo ngôn ngữ truy vấn SQL.

Câu 10. Các hãng nổi tiếng như IBM, Microsoft, Oracle… cung cấp chứng chỉ

A. quản trị CSDL.

B. IELTS.

C. Digital Marketing.

D. TOPIK.

Câu 11. Nội dung nào sau đây không đúng về một số thuật ngữ, khái niệm liên quan đến cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. Mỗi bảng có thể có một hoặc một nhóm trường mà giá trị của chúng tại các bản ghi không trùng nhau, xác định duy nhất một bản ghi được gọi là khóa của bảng.

B. Khóa chính thường là khóa có số trường ít nhất.

C. Mỗi bảng (A) có thể có trường hay nhóm các trường k làm khóa chính ở một bảng khác (B), khi đó k được gọi là khóa ngoài của bảng A.

D. Mỗi trường có thể có nhiều dữ liệu khác nhau.

Câu 12. Việc làm nào không nên làm khi tham gia mạng xã hội?

A. Giữ gìn bản sắc văn hóa ứng xử của dân tộc, sự trong sáng của tiếng Việt khi giao tiếp trên mạng xã hội.

B. Khai báo đầy đủ tên họ, ngày sinh, số điện thoại, địa chỉ trên ứng dụng mạng xã hội.

C. Phản ánh với các cơ quan chức năng những hành vi tiêu cực, thông tin sai trái, xuyên tạc, phản động…

D. Thiết lập chế độ cảnh báo đăng nhập cho tài khoản mạng xã hội.

Câu 13. Truy xuất dữ liệu bao gồm

A. tìm kiếm, chỉnh sửa và lọc ra các dữ liệu.       

B. thêm, sắp xếp và chỉnh sửa dữ liệu.

C. tìm kiếm, sắp xếp và lọc ra các dữ liệu.          

D. thêm, xóa và tìm kiếm các dữ liệu. 

Câu 14. Các công ti điện lực đã sử dụng thiết bị gì để thu thập dữ liệu tự động về lượng điện tiêu thụ, giá trị tức thời của điện áp, dòng, tần số và độ lệch pha…?

A. Công tơ điện tử.

B. USB.

C. Wireless Manager.

D. Hộp số cơ khí.

Câu 15. Những phát biểu nào đúng khi nói về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm?

1. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần phải biết rõ vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu.

2. Người xây dựng phần mềm phải tự xây dựng thuật toán và mô đun chương trình đọc tệp lưu trữ dữ liệu và phân tích theo cấu trúc của tệp để lấy ra các thành phần dữ liệu.

3. Mỗi lần thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu phải viết lại mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.

4. Việc thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu không làm ảnh hưởng gì tới mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.

A. 1, 2.

B. 1, 4.

C. 2, 4.

D. 2, 3.

Câu 16. Chọn đáp án sai. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm

A. tạo lập, sửa đổi kiến trúc bên trong mỗi CSDL.

B. truy xuất dữ liệu theo nhiều tiêu chí khác nhau.

C. khai báo CSDL với tên gọi xác định.

D. cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.

Câu 17. Hoạt động quản lí nào sau đây được ứng dụng quản lí các trạm quan trắc khí tượng, thủy văn hay môi trường?

A. Quản lí vật tư, thiết bị y tế.

B. Quản lí lượng điện tiêu thụ.

C. Quản lí nhân sự.

D. Quản lí mức độ ô nhiễm không khí.

Câu 18. Cho các địa điểm sau: các siêu thị, nhà hàng dùng máy tính tiền, gian hàng rau ở chợ, trạm thu phí đường bộ, trường học, trạm bán xăng dầu có trụ bơm, thư viện… Có bao nhiêu địa điểm dùng các thiết bị thu thập, lưu trữ dữ liệu tự động cho hoạt động quản lí?

A. 3.

B. 4.        

C. 5.

D. 6.

Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng về công tác bảo mật CSDL?

A. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người quản trị đối với tài khoản người dùng và dữ liệu trong CSDL.

B. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.

C. Danh sách các nhóm người dùng và danh sách tài khoản truy xuất CSDL với quyền hạn tương ứng.

D. Có những quy định về làm biên bản lưu trữ hoạt động của hệ thống và kế hoạch xử lí những tình huống có thể xảy ra.

Câu 20. Điều nào là yêu cầu cần thiết đối với nhà quản trị CSDL?

A. Biết thiết kế CSDL và lập trình ứng dụng quản lí.

B. Biết sửa chữa máy tính và thiết bị lưu trữ.

C. Biết ngôn ngữ quản trị CSDL.

D. Hiểu biết các phần mềm quản lí của đơn vị mình.

Câu 21. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (Sổ bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khóa chính vì

A. trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải duy nhất.

B. trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số.

C. trường SOBH đứng trước trường HOTEN.

D. trường SOBH là trường ngắn hơn.

Câu 22. Ràng buộc nào sau đây đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu CCCD của mỗi công dân Việt Nam?

A. Phải là số thập phân.

B. Phải là số nguyên.

C. Phải là số tự nhiên.

D. Phải là số thập phân với hai chữ số thập phân.

Câu 23. Cho các công ty sau: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB), Công ty Cổ phần Viễn thông FPT, Công ty Cổ phần Thực Phẩm Dinh dưỡng Nutifood, Công ty TNHH LG CNS Việt Nam, Công ty TNHH Truyền Số liệu Lotte Việt Nam. Có bao nhiêu công ty tuyển dụng vị trí người quản trị CSDL?

A. 2.

B. 3.        

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Cho các tình huống dưới đây:

1. Nhận được tin nhắn trúng thưởng lớn qua Messenger.

2. Nhận được tin nhắn cần xác nhận tài khoản thư điện tử qua đường liên kết lạ.

3. Nhận được thông báo tài khoản thư điện tử qua đường liên kết lạ.

4. Nhận được thông báo tài khoản thư điện tử sẽ bị khóa, cần phải xác nhận lại thông tin cá nhân.

5. Nhận được thông báo máy tính bị virus, cần phải xử lí bằng cách mở đường liên kết được cung cấp sẵn.

6. Nhận được tin nhắn tên ngân hàng với thông báo cần xác nhận thông tin, cần phải mở đường liên kết được cung cấp sẵn.

Có bao nhiêu tình huống lừa đảo trên mạng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) Để quản lí mô tô, xe máy người ta lập bảng dữ liệu như dưới đây. Biết rằng mỗi xe đều có số khung, số máy riêng biệt, khi xe được xuất xưởng, cặp số khung số máy được ghi trên hồ sơ của xe. Sau khi mua xe, chủ xe phải đi đăng kí sử dụng xe và nhận được số đăng kí xe duy nhất, phân biệt với mọi xe khác.

Danh sách mô tô, xe máy

Số đăng kí

Số khung

Số máy

Nhãn hiệu

Loại

Dung tích

29B1-27625

5835JY436287

JF86E0011170

HONDA

VISION

108

23G1-13521

1723JY136011

YL99E1000677

YAMAHA

SIRIUS

110

23A2-03214

4812JY22115

JF82E010253

HONDA

WINNER X

149

     

a) Hãy chỉ ra các trường khóa của bảng này. Theo em, nên chọn trường khóa nào làm khóa chính?

b) Hãy viết câu truy vấn tạo lập bảng Danh sách mô tô, xe máy. Biết rằng Số đăng kí là xâu 10 kí tự, Số khung, Số máy, Nhãn hiệu, Loại là xâu tối đa 64 kí tự và Dung tích là số nguyên; quy định đặt tên các trường tương ứng là sodk, sokhung, somay, nhanhieu, loai, dungtich, tên bảng là motoxemay.

Câu 2 (2,0 điểm)

a) Có phải khi có ứng dụng quản lí dựa trên CSDL thì đều cần có nhà quản trị CSDL? Những tổ chức cung cấp dịch vụ trực tuyến có quy mô lớn đều phải có nhà quản trị CSDL để đảm bảo hoạt động dịch vụ được thông suốt, hiệu quả và tin cậy, em hãy kể ra một số lĩnh vực hoạt động dịch vụ cần có các chuyên gia quản trị CSDL.

b) Trong cuộc thi Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh, bạn A chụp hình ảnh của đội thi đấu trường mình và đăng lên mạng xã hội với mục đích chia sẻ niềm vui và niềm tự hào về các bạn và ngôi trường của mình. Hành động trên là đúng hay sai? Vì sao?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - A

2 - B

3 - D

4 - C

5 - B

6 - D

7 - A

8 - B

9 - A

10 - A

11 - D

12 - B

13 - C

14 - A

15 - D

16 - B

17 - D

18 - B

19 - A

20 - C

21 - A

22 - C

23 - D

24 - D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) Danh sách khóa: Số đăng kí, (Số khung, Số máy), tất cả các nhóm trường có chứa ít nhất một trong hai khóa Số đăng kí và (Số khung, Số máy).

- Khóa chính: nên chọn khóa Số đăng kí.

0,5 điểm



0,5 điểm

b) 

CREATE TABLE motoxemay (

  sodk CHAR(10),

  sokhung somay nhanhieu loai VARCHAR(64),

  dungtich INT,

  PRIMARY KEY (sodk)

);


1 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a) Không phải trường hợp dùng phần mềm quản lí nào cũng cần có nhà quản trị CSDL.

Một số ví dụ về hoạt động quản lí cần có các chuyên gia quản trị CSDL: quản lí các sàn giao dịch thương mại; quản lí việc bán vé máy bay; học trực tuyến, tuyển sinh; quản lí các hệ thống thông tin của Chính phủ…

0,5 điểm



0,5 điểm

b) Hành động của bạn A không sai, không vi phạm pháp luật an ninh mạng vì bạn A đăng ảnh tập thể với mục đích tích cực, chia sẻ niềm vui và tự hào về các bạn và ngôi trường của mình.

1 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Giao tiếp an toàn trên Internet

1

 

1

 

1

  

1 ý

3

1 ý

1,75

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí 

2

 

2

     

4

0

1

Cơ sở dữ liệu

1

 

1

 

1

   

3

0

0,75

Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu

2

 

1

     

3

0

0,75

CSDL quan hệ

1

1 ý

1

     

2

1 ý

1,5

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

2

  

1 ý

1

   

3

1 ý

1,75

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

1

 

1

     

2

0

0,5

Công việc quản trị CSDL

2

 

1

 

1

1 ý

  

4

1 ý

2

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

0

1

24

2

26

Điểm số

3

1

2

1

1

1

0

1

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

2 điểm

20 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1 ý

3

  

Giao tiếp an toàn trên Internet

Nhận biết

Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT.

 

1

 

C6

Thông hiểu

Chỉ ra những việc không nên làm khi tham gia mạng xã hội.

 

1

 

C12

Vận dụng

- Vận dụng trường hợp được phép đăng ảnh lên mạng xã hội mà không cần xin phép.

- Xử lí tình huống.

1 ý

1

C2b

C24

CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

3 ý

17

  

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Nhận biết

- Xác định công việc truy xuất dữ liệu.

-  Xác định thiết bị thu thập dữ liệu tự động.

 

2

 

C13, C14

Thông hiểu

- Chỉ ra hoạt động quản lí ở các trạm quan trắc.

- Chỉ ra nơi dùng các thiết bị thu thập, lưu trữ dữ liệu tự động cho hoạt động quản lí.

 

2

 

C17, C18

Cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Xác định dấu tách các thành phần dữ liệu khi viết mô đun phần mềm.

 

1

 

C1

Thông hiểu

Chỉ ra phát biểu phản ánh việc tổ chức lưu trữ dữ liệu độc lập với phần mềm.

 

1

 

C15

Vận dụng

Liên hệ lưu trữ liệu trong thực tiễn.

 

1

 

C22

Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL

Nhận biết

- Xác định được hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các hệ CSDL.

- Xác định được ví dụ về CSDL tập trung.

 

2

 

C3, C4

Thông hiểu

Chỉ ra chức năng không thuộc nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL.

 

1

 

C16

CSDL quan hệ

Nhận biết

- Xác định được CSDL quan hệ.

- Xác định các khóa của một CSDL quan hệ.

1 ý

1

C1a

C2

Thông hiểu

Chỉ ra phát biểu sai về miền.

 

1

 

C11

Vận dụng

Vận dụng giải quyết tính huống về CSDL quan hệ.

 

1

 

C21

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc 

Nhận biết

Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn và kiểu dữ liệu.

 

2

 

C7, C8

Thông hiểu

Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể.

1 ý

 

C1b

 

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

Nhận biết

Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện.

 

1

 

C5

Thông hiểu

Chỉ ra yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống.

 

1

 

C19

CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

0

4

  

Công việc quản trị CSDL

Nhận biết

- Xác định phẩm chất của người quản trị CSDL.

- Xác định chứng chỉ quản trị CSDL.

 

2

 

C9, C10

Thông hiểu

Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL.

 

1

 

C20

Vận dụng

- Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL.

- Liên hệ công việc quản trị CSDL.

1 ý

1

C2a

C23

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 11 kết nối, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com