A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Home Numbering.
B. Home Bullets.
C. Insert Numbering.
D. Insert Bullets.
Câu 2. Để xoá phần tiêu đề chân trang, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Insert Header Remove Header.
B. Layout Page Number Remove Page Numbers.
C. Home Footer Remove Footer.
D. Insert Footer Remove Footer.
Câu 3. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Design.
B. Draw.
C. Insert.
D. Layout.
Câu 4. Chọn câu đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta có thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
C. Để đánh số trang ta chọn lệnh Footer trên dải lệnh Insert.
D. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ được in đậm khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.
Câu 5. Trong trường hợp các đoạn văn bản đã có sẵn, nhưng chưa ở dạng liệt kê, ta thực hiện theo mấy bước để tạo danh sách liệt kê cho các đoạn này?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Để tạo tiêu đề đầu trang hoặc chân trang, ta thực hiện theo mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Một bản mẫu thường có sẵn vài kiểu bố cục. Mỗi bố cục tương ứng:
A. Một kiểu sắp xếp các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
B. Một kiểu thiết kế các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
C. Một kiểu trình bày các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
D. Một kiểu liệt kê các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
Câu 8. Ta có thể tìm kiếm thêm bản mẫu bằng từ khoá liên quan đến chủ đề của bài trình chiếu tại bước mấy của quy trình chung tạo bài trình chiếu?
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 4.
Câu 9. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Phần mềm trình chiếu cho phép:
A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền, hiệu ứng của các mẫu định dạng.
B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
Câu 11. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?
A. Format.
B. Reset.
C. Layout.
D. Arrange.
Câu 12. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Design.
B. Insert.
C. View.
D. Layout.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Một bản mẫu thường bao gồm một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể. Ta chỉ cần sửa nội dung ở các hộp văn bản, thay hình ảnh phù hợp vào các vị trí tương ứng trên trang mẫu để tạo được bài trình chiếu mới.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài trình chiếu hài hoà về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Format Background chứa các lệnh để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.
Câu 14. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?
A. Hyperlink.
B. Icons.
C. SmartArt.
D. Advanced Symbol.
Câu 15. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 16. Để chuyển nhanh sang một trang chiếu khác trong cùng bài trình chiếu, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?
A. Open Hyperlink.
B. Existing File or Web Page.
C. Address.
D. Place in This Document.
Câu 17. Để mở một trang web, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?
A. Existing File or Web Page.
B. Open Hyperlink.
C. Insert Hyperlink.
D. Place in This Document.
Câu 18. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Để chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?
A. Comment.
B. Header & Footer.
C. Object.
D. 3D Models.
Câu 20. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?
A. PowerPoint.
B. Paint.
C. Scratch.
D. Word.
Câu 21. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?
A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
Câu 22. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?
A. Xen kẽ.
B. Quay lui.
C. Không tuần tự.
D. Tuần tự.
Câu 23. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?
A. Hình ảnh.
B. Video.
C. Thuật toán.
D. Văn bản.
Câu 24. Chương trình máy tính là:
A. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
D. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Lợi ích của việc sử dụng mẫu định dạng là gì?
b) Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo các bước như thế nào?
Câu 3 (1,0 điểm). Các lệnh (hay các khối lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán được thực hiện theo thứ tự như thế nào?
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - A | 2 - D | 3 - C | 4 - B | 5 - B | 6 - C | 7 - A | 8 - B |
9 - B | 10 - D | 11 - C | 12 - A | 13 - D | 14 - A | 15 - C | 16 - D |
17 - A | 18 - B | 19 - B | 20 - C | 21 - A | 22 - D | 23 - C | 24 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) Việc sử dụng mẫu định dạng sẽ giúp ta dễ dàng để định dạng màu sắc hài hoà, đảm bảo tính tương phản và thống nhất phông chữ trong toàn bài trình chiếu. b) Ta có thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc cho từng trang chiếu: - Màu sắc cần đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ, ví dụ như chữ màu tối trên nền sáng hoặc chữ màu sáng trên nền tối. Đồng thời, màu sắc của các thành phần nên phối màu theo quy tắc phối màu cơ bản. - Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung, cỡ chữ phần nội dung nên trong khoảng từ 18 đến 32. |
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm)
| Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo các bước như sau: - Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Bullets. - Bước 2: Nháy chuột chọn Define New Bullet… - Bước 3: Nháy chuột vào lệnh Symbol để chọn một kí tự đặc biệt hoặc nháy chuột vào lệnh Picture để chọn một ảnh dùng để đánh dấu đầu dòng. - Bước 4: Nháy chuột vào lệnh OK để tạo thêm kiểu đánh dấu đầu dòng mới. |
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm)
| Các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự như thế nào thì các lệnh (hay các khối lệnh) thể hiện các bước đó cũng phải tuần tự kế tiếp nhau như vậy. |
1,0 điểm
|
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Danh sách liệt kê và tiêu đề trang | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang | 1 | 1 | 1,0 | ||||||||
Thực hành tổng hợp | |||||||||||
Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu | 4 | 2 | 3 | 7 | 2 | 3,75 | |||||
Thực hành sử dụng bản mẫu | |||||||||||
Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
Thực hành tổng hợp | |||||||||||
Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 0 | 14 | 3 | 7 | 1 | 0 | 0 | 24 | 4 | 10 |
Điểm số | 0,75 | 0 | 3,5 | 3,0 | 1,75 | 1,0 | 0 | 0 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 0,75 điểm 7,5% | 6,5 điểm 65% | 2,75 điểm 27,5% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO | 3 | 19 | ||||
1. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang | Thông hiểu | - Biết cách tạo danh sách liệt kê, tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. | 4 | C3,4,5,6 | ||
Vận dụng | - Tạo/Huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê. - Tạo/Xoá tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. | 2 | C1,2 | |||
2. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang | Vận dụng | - Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự. - Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản. | 1 | C2 | ||
3. Thực hành tổng hợp | Vận dụng | - Tạo được một vài sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | ||||
4. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu | Thông hiểu | - Biết được cách sử dụng các bản mẫu (template) khi tạo bài trình chiếu mới. | 4 | C7,8,9,13 | ||
Vận dụng | - Áp dụng các mẫu định dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu. | 2 | 3 | C1 | C10,11,12 | |
5. Thực hành sử dụng bản mẫu | Vận dụng | - Sử dụng được một bản mẫu tuỳ ý để tạo bài trình chiếu. - Hiệu chỉnh được màu sắc, phông chữ, hình nền cho bản mẫu trình chiếu. | ||||
6. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu | Thông hiểu | - Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác trong bài. - Biết được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in. | 4 | C14,15,16,17 | ||
Vận dụng | - Đánh số trang tự động và chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng cho một bài trình chiếu có sẵn. | 2 | C18,19 | |||
7. Thực hành tổng hợp | Thông hiểu | - Sử dụng được và biết cách hiệu chỉnh bản mẫu. | ||||
Vận dụng | - Tạo được bản trình chiếu có sử dụng chữ, hình ảnh, siêu liên kết và có tính thẩm mĩ. - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. | |||||
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN | 1 | 5 | ||||
8. Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc tuần tự trong thuật toán. | 3 | C20,21,23 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được mỗi chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. | 1 | 2 | C3 | C22,24 | |
Vận dụng | - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình. |