A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bạn Nga đã sưu tầm tên những loại cây. Kết quả sưu tầm được như sau : Bồ công anh; Cây sầu riêng; Cây cam; Cỏ mần trầu; Cây nhọ nồi; Cây mận; Cây ngải cứu.
Bạn Nga sưu tầm được bao nhiêu cây?
A. 7 cây B. 6 cây
C. 5 cây D. 8 cây
Câu 2. Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê 2021).
Năm 2020 Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp mấy lần Tâ Nguyên về dieenjt ích gieo trồng lúa?
A. 19 lần B. 16,05 lần C. 20 lần D. 15,5 lần
Câu 3. Cho tam giác vuông tại , , . Qua trung điểm của , vẽ một đường thẳng song song với cắt tại . Tính độ dài .
A. 3 B. 12
C. 8 D. 6
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là?
A. B.
C. D.
Câu 5. Số lượng bán ra của một tiệm nước nhỏ vào buổi sáng gồm Cà phê, Trà sữa, Bánh rán, Nước ngọt, Nước ép trái cây. Tỉ lệ phần trăm các loại lần lượt là 40%; 25%; 10%; 5%; 20%.
Nên chọn biểu đồ nào để mô tả các dữ liệu trên?
A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột đơn
Câu 6. Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp. Tính xác suất của biến cố sau: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam”.
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 12 cm, AC = 16 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính DC?
A. 15 cm B. 13 cm C. 20 cm D. 11,4 cm
Câu 8. Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 mét. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE cao 2 mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 mét. Tính chiều cao của tháp?
A. 40 m B. 38 m C. 42 m D. 35 m
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11 cho học sinh tất cả các lớp. Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa 3 tiết mục. Bảng thống kê số tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ của từng lớp như sau:
Lớp | Số tiết mục |
6A | 2 |
6B | 1 |
6C | 3 |
7A | 5 |
7B | 3 |
7C | 2 |
8A | 2 |
8B | 2 |
9A | 3 |
9B | 2 |
Theo em số liệu nào trong bảng trên là không hợp lí? Vì sao?
Bài 2. (1 điểm)
a) Thống kê số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô của 1 xóm. Sau khi bình xét tỉ lệ phần trăm số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô lần lượt là 60%; 15%; 15%; 10%. Hãy hoàn thiện biểu đồ bên để nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu hình bên đã được chia sẵn thành các hình quạt, mỗi hình quạt ứng với 5%.
b) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng năm 2020 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 3. (1 điểm) Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 20 lần lấy thẻ liên tiếp, thẻ ghi số 3 được lấy ra 4 lần.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên.
b) Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2” với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn.
Bài 4. (1 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC trung tuyến AM, đường phân giác của cắt AB ở D, đường phân giác của cắt AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC
b) Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chứng minh DI = IE
c) Tính DE, biết BC = 30 cm; AM = 10 cm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | B | D | A | C | A | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Bài 1 (0,5 điểm) | Ta thấy mỗi lớp chỉ được tham gia tối đa 3 tiết mục mà số liệu bảng trên đưa ra lớp 7A 5 tiết mục vì thế bảng số liệu trên đưa ra là không hợp lí. |
0,5 |
Bài 2 (1 điểm)
| a) |
0,5 |
b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng năm 2020 tăng số phần trăm so với năm 2019 là: |
0,5 | |
Bài 3 (1 điểm) | a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên là b) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2” là: 2; 4; 6; 8; 10. Có 5 kết quả. Vậy xác suất của biến cố trên là Khi số lần thực nghiệm càng lớn, số lần biến cố xảy ra càng lớn và xác suất thực nghiệm của biến cố đó càng gần với xác suất của biến cố, tức là gần với |
0,5
0,25
0,25 |
Bài 4 (1 điểm) | Xét tam giác ABE có CD // AB (cùng vuông góc với mặt đất) (định lí Thalès)
(m) Vậy chiều cao của cây là 7,5 (m). |
0,5
0,25 0,25 |
Bài 5 (2,5 điểm) |
0,25 | |
a) Ta có (Do MD là phân giác của ) (Do ME là phân giác của ) Mà (M là trung điểm của BC) => nên DE // BC |
0,25
0,25 | |
b) Xét và lân lượt có DI // BM và EI // CM Theo định lí Thales: mà BM = CM, nên DI = EI | 0,5
0,5 | |
c) Ta có: mà (định lí Thales) => Lại có (định lí thales)
=> => (do ) |
0,25
0,25 0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 |
|
| 5 | 5 | 2,5+2,5 |
VIII. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 2 |
|
| 3 | 4 | 1,5+3,5 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 4 |
|
| 8 | 9 |
|
Điểm số | 1 | 1,25 | 2 | 2 | 1 | 2,75 |
|
| 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 2,25 điểm 22,5 % | 4 điểm 40 % | 3,75 điểm 37,5 % |
| 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YÊU TỐ THÔNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
| ||
1. Thu Thập và phân loại dữ liệu | Nhận biết | Biết được cách nhận biết và phân loại được các dữ liệu |
| 1 |
| C1 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bẳng, biểu đồ | Nhận biết | Nhận biết được một số loại biểu đồ dùng để biểu diễn số liệu thống kê. | 1 | 1 | B1 | C5 |
Thông hiểu | Vẽ được các loại biểu đồ thông dụng để mô tả dữ liệu | 1 |
| B2a |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
2. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Phân tích các dữ liệu của biểu đồ, lập luận so sánh các dữ liệu của các đối tượng khác nhau. | 1 | 1 | B2b | C2 | |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi: Tung đồng xu; Rút thẻ bài; Quay số;…. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | Mô tả tính toán vận dụng các công thức trong xác suất để tính xác suất của các biến cố trong các trường hợp thực tế. | 1 |
| B3 |
| |
5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng | Sử dụng công thức xác suất thực nghiệm và Mối liên hệ giữa xác suất lí thuyết và xác suát thực nghiệm để vận dụng vào các bài toán trò chơi đơn giản. |
| 1 |
| C4 | |
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG |
|
|
|
| ||
1. Định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Vận dụng định lí Thalès để chứng minh song song, tính khoảng cách, độ dài. | 1 |
| B5b |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng | Vận dụng định lí Thalès để tính khoảng cách, độ dài,… của một vật thể: Con sông, bức tường, cái cây,… | 1 | 1 | B4 | C8 | |
3. Đường trung bình của tam giác | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Vận dụng tính chất đường trung bình để tính toán độ dài cạnh, chứng minh tỉ số bằng nhau. | 1 | 1 | B5a | C3 | |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
4. Tính chất đường phân giác của tam giác | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Chứng minh tỉ số bằng nhau, tìm độ dài cạnh của tam giác |
| 1 |
| C7 | |
Vận dụng | Vận dụng các tỉ số để chứng minh biểu thức bằng nhau, tỉ lệ bằng nhau của cạnh,…. | 1 |
| B5c |
|