A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hành động nào sau đây có thể dẫn đến tai nạn điện?
A. Tiếp xúc với vật không mang điện.
B. Đến gần khu vực có nước.
C. Chạm vào lớp vỏ cách điện của dây điện.
D. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp.
Câu 2. Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách nào?
A. Rút phích cắm điện.
B. Cắt dây dẫn điện.
C. Trực tiếp sửa điện.
D. Dùng kìm thử điện.
Câu 3. Khi thực hiện sơ cứu người bị tai nạn điện giật cần đặt nạn nhân ở đâu?
A. Trên mặt phẳng (sàn nhà hoặc mặt bàn).
B. Tại nơi bệnh nhân bị điện giật.
C. Khu vực hẹp, ít người qua lại.
D. Đặt nạn nhân lên ghế.
Câu 4. Trong phương pháp ép tim ngoài lồng ngực, cần tác dụng lực ấn tay vào ngực nạn nhân như thế nào?
A. Ấn lực nhẹ nhàng.
B. Ấn lực vừa đủ mạnh.
C. Ấn lực mạnh.
D. Ấn lực vừa nhẹ nhàng và mạnh xen kẽ nhau.
Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây tai nạn điện do vi phạm hành lang an toàn lưới điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện.
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất.
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện.
D. Chơi đùa gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp.
Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
Câu 7. Nguồn điện xoay chiều khi hoạt động có đặc điểm gì?
A. Tạo ra dòng điện xoay chiều và có giá trị thay đổi, chiều không đổi theo thời gian.
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều và có giá trị và chiều thay đổi theo thời gian.
C. Tạo ra dòng điện xoay chiều và có giá trị không đổi, chiều thay đổi theo thời gian.
D. Tạo ra dòng điện xoay chiều và có giá trị và chiều không đổi theo thời gian.
Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:
A. Mạch điện ba pha.
B. Công tắc ba cực.
C. Cầu dao ba cực.
D. Ổ điện.
Câu 9. Dòng điện một chiều không được tạo ra từ nguồn điện nào sau đây?
A. Pin. B. Ắc quy.
C. Pin mặt trời. D. Nguồn điện lưới.
Câu 10. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành cơ năng là
A. camera an ninh. B. bàn ủi điện.
C. máy xay thực phẩm. D. điều hòa.
Câu 11. Thiết bị nào có vai trò bảo vệ sự cố ngắn mạch và quá tải cho mạch điện?
A. Cầu dao. B. Aptomat. C. Rơ le điện từ. D. Cầu chì.
Câu 12. Vai trò của tải tiêu thụ điện trong mạch điện điều khiển là gì?
A. Hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển.
B. Hoạt động tự do.
C. Nhận tín hiệu và phản hồi lại chỉ dẫn của khối điều khiển.
D. Điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu sử dụng.
Câu 13. Mô đun cảm biến có thể phân loại theo mấy cách?
A. 2 cách. B. 3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách.
Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?
A. Cảm biến độ ẩm.
B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến hồng ngoại.
D. Cảm biến ánh sáng.
Câu 15. Mô đun cảm biến nhiệt độ được ứng dụng trong
A. thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động.
B. thiết kế mạch tưới nước tự động.
C. thiết kế mạch điện trong điều hòa.
D. thiết kế mạch báo hiệu có khí.
Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây có sử dụng mô đun cảm biến?
A. Ti vi.
B. Quạt điện.
C. Bếp từ.
D. Bóng đèn điện.
Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?
A. Phát hiện rò rỉ khí gas.
B. Phát hiện tiếng động.
C. Phát hiện có người, con vật.
D. Phát hiện có vật cản.
Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?
A. Đèn sợi đốt.
B. Nguồn điện.
C. Mô đun cảm biến độ ẩm.
D. Adapter.
Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng không cần sử dụng thiết bị nào dưới đây?
A. Đèn LED.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Adapter.
D. Đèn sợi đốt.
Câu 20. Dưới đây là quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến
(1) Kết nối cảm biến vào mô đun cảm biến.
(2) Kết nối tải vào mô đun cảm biến.
(3) Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến.
(4) Kết nối nguồn điện một chiều 12 V vào cực nguồn của mô đun cảm biến.
(5) Kiểm tra và vận hành.
Thứ tự đúng quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm là
A. (2) – (4) – (3) – (5) – (1).
B. (4) – (3) – (2) – (5) – (1).
C. (1) – (2) – (4) – (3) – (5).
D. (5) – (2) – (1) – (3) – (4).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Nêu nguyên lí làm việc của bút thử điện.
b)
+ Vì sao không nên để bàn là, bếp điện,... gần các loại giấy, quần áo?
+ Có ý kiến cho rằng cắm nhiều thiết bị điện công suất lớn ở cùng một ổ cắm sẽ giúp tiết kiệm điện. Theo em, ý kiến trên là đúng hay sai? Tại sao?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết các hệ thống điện dưới đây có thể sử dụng loại cảm biến nào.
STT | Đồ dùng điện | Tên cảm biến có thể dùng |
1 | Máy điều hòa không khí | |
2 | Hệ thống tưới nước tự động | |
3 | Đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sáng | |
4 | Cửa tự động đóng mở khi có người ra vào | |
5 | Hệ thống báo cháy tự động | |
6 | Bếp từ | |
7 | Ấm đun nước dùng điện | |
8 | Nồi cơm điện |
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy kể tên và cho biết chức năng của từng bộ phận trong mạch điện được mô tả trong hình dưới đây.
STT | Tên bộ phận | Chức năng |
(a) | ||
(b) | ||
(c) | ||
(d) | ||
(e) |
|
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | A | A | B | D |
Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | B | B | D | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 |
D | A | A | B | C |
Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
C | D | D | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a) Khi chạm tay vào kẹp kim loại và đặt đầu bút lên vật mang điện, dòng điện từ vật mang điện đi qua điện trở, qua bóng đèn và qua cơ thể người để hình thành mạch kín, làm cho bóng đèn sáng lên. Dòng điện khi qua bóng đèn rất nhỏ chỉ đủ để làm sáng bóng đèn nên không gây nguy hiểm cho người. |
0,5 điểm
0,5 điểm
| |||||||||||||||||||||||||||
b) + Vì bàn là, bếp điện là những đồ dùng điện có phát nhiệt, Khi để gần giấy, quần áo,… có thể gây cháy nổ. + Ý kiến trên là sai vì sử dụng nhiều đồ dùng điện công suất lớn trên một ổ cắm có thể gây quá tải điện, dẫn đến cháy nổ. |
0,5 điểm
0,5 điểm
| ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) |
|
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
| |||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) |
|
Mỗi ý đúng 0,2 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. An toàn điện | 4 | 1 ý | 1 |
| 1 |
|
| 1 ý | 6 | 1 | 3,5 |
2. Mạch điện | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 5 | 1 | 2,25 |
3. Mạch điện điều khiển | 3 |
| 1 | 1 | 2 |
|
|
| 6 | 1 | 3,5 |
4. Thực hành lắp mạch điện điều khiển đơn giản | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 ý | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 ý | 20 | 3 | 10 |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
| 3 | 20 |
|
| ||
1. An toàn điện | Nhận biết | - Nhận biết được một số nguyên nhân chính gây tai nạn điện. - Nhận biết được một số biện pháp an toàn trong sử dụng điện. - Nhận biết được dụng cụ và trang phục bảo vệ an toàn điện. - Nhận biết được các bước sơ cứu người bị điện giật. | 1 ý | 3 | C1a | C1 C2 C3 C4 |
Thông hiểu
| - Chọn ý về nguyên nhân gây tai nạn điện do vi phạm hành lang an toàn lưới điện. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Quan sát hình và nêu nguyên nhân gây tai nạn điện. - Giải thích lí do không nên để bàn là, bếp điện,... gần các loại giấy, quần áo; xem xét nhận định đã cho là đúng hay sai, giải thích. | 1 ý | 1 | C1b | C6 | |
2. Mạch điện | Nhận biết | - Nhận biết được số thành phần chính trong cấu trúc chung của mạch điện. - Nhận biết được các kí hiệu trong sơ đồ điện. - Nhận biết được thiết bị, dụng cụ không tạo ra nguồn điện một chiều. |
| 3 |
| C7 C8 C9
|
Thông hiểu | - Xác định được phụ tải biến điện năng thành cơ năng. |
| 1 |
| C10 | |
Vận dụng | - Chỉ ra loại thiết bị giúp bảo vệ mạch điện khi xảy ra sự cố. - Quan sát hình ảnh mạch điện và nêu tên bộ phận, chức năng của chúng. | 1 | 1 | C3 | C11 | |
3. Mạch điện điều khiển | Nhận biết | - Nhận biết được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển. - Nhận biết được vai trò của mô đun cảm biến. - Quan sát hình ảnh và nêu tên mô đun cảm biến. |
| 4 |
| C12 C13 C14 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được ứng dụng của mô đun cảm biến. - Vẽ được sơ đồ khối mạch điện điều khiển. - Nêu được loại mô đun dùng trong thực tế. | 1 | 1 | C2 | C15 | |
Vận dụng
| - Chỉ ra được thiết bị sử dụng mạch điện điều khiển cảm biến hoặc không dùng cảm biến. - Quan sát hình ảnh và xác định được vai trò của mô đun cảm biến đó. |
| 2 |
| C16 C17 | |
4. Thực hành lắp mạch điện điều khiển đơn giản | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị, vật liệu thực hành. |
| 2 |
| C18 C19 |
Thông hiểu | - Sắp xếp các bước thực hiện của thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ. |
| 1 |
| C20 |