Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:
Trả lời:
a)
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.
b)
Diện tích hình chữ nhật màu cam là:
8 x 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32 xăng – ti – mét vuông.
Bài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2
Tính diện tích mỗi hình vuông sau:
a)
b)
Trả lời:
a)
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 xăng – ti – mét vuông.
b)
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 xăng – ti – mét vuông.
Bài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2
a) Tính diện tích thẻ thư viện sau:
b) Tính diện tích con tem sau:
Trả lời:
a) Diện tích thẻ thư viện là:
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 xăng – ti – mét vuông.
b) Diện tích thẻ con tem là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 9 xăng – ti – mét vuông.
Bài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2
Thực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1 cm2 để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12 cm2.
Viết lại kết quả (theo mẫu):
Hình | Chiều dài | Chiều rộng |
1 | 6 cm | 2 cm |
2 |
|
|
3 |
|
|
Trả lời:
Em tự thực hiện.