Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu,vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH

BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

(37 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

  1. ax + b = 0, a ≠ 0
  2. ax + b = 0
  3. ax2 + b = 0
  4. ax + by = 0

Câu 2. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu

  1. a = 0
  2. b = 0
  3. b ≠ 0
  4. a ≠ 0

Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  1. A.
  2. C.
  3. D.

Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

  1. 2x + y – 1 = 0
  2. x – 3 = -x + 2
  3. (3x – 2)2 = 4
  4. x – y2 + 1 = 0

Câu 5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

  1. A.
  2. (x – 1)(x + 2) = 0
  3. 15 – 6x = 3x + 5
  4. x = 3x + 2

Câu 6. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

  1. 2x – 3 = 2x + 1
  2. -x + 3 = 0
  3. 5 – x = -4
  4. x2 + x = 2 + x2

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số

2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

  1. x = 0
  2. x = 3
  3. x = 4
  4. x = -4

Câu 2. Tìm điều kiện của m để phương trình

(3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.

  1. A.
  2. B.

Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ?

  1. x = - 2.
  2. x = 2.
  3. x = 1.
  4. x = - 1.

 

Câu 4. Giải phương trình sau: 2x + 3 = 0.

  1. 2/3
  2. -3/2
  3. -2/3
  4. 3/2

Câu 5. Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0

  1. 4/3
  2. 3
  3. -2
  4. 2

Câu 6. Giải phương trình. 2x + x + 12 = 0

  1. 4
  2. -4
  3. -12
  4. 12

Câu 7. Giải phương trình: 10 – 4x = 2x – 3

  1. 13/6
  2. -13/6
  3. -7/6
  4. 7/6

Câu 8. Nghiệm của phương trình y/2 + 3 = 4 là?

  1. y = 2.
  2. y = - 2.
  3. y = 1.
  4. y = - 1.

Câu 9Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là

  1. 0
  2. 1
  3. 3
  4. 4

Câu 10. Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.

  1. -2
  2. 3
  3. -4
  4. 4

Câu 11. x = 1/2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  1. 3x - 2 = 1.
  2. 2x - 1 = 0.
  3. 4x + 3 = - 1.
  4. 3x + 2 = - 1.

Câu 12: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x

  1. 0

B.1

  1. 2
  2. Vô số

Câu 13. Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x

  1. S = {1}
  2. S = 1
  3. S = {2}
  4. S = 2

Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình sau: 3x - 2 - 2(x + 1) = -2x

  1. -1

B.1

  1. 2
  2. 0

Câu 15. Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) -  x  = - 1 là?

  1. x = 2.
  2. x = 3/2.
  3. x = 1.
  4. x = - 1.

3. VẬN DỤNG (9 CÂU)

Câu 1. Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.

  1. -1
  2. 1
  3. 3
  4. 6

Câu 2. Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2

Tính giá trị của biểu thức  ta đươc

  1. S = 1
  2. S = -1
  3. S = 4
  4. S = -6

Câu 3. Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8) biết

  1. 0
  2. 10
  3. 47
  4. -3

Câu 4. Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là

  1. m ≠ 1
  2. m = 1
  3. m = 2
  4. m = 0

Câu 5. Cho  và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là

  1. x = -2
  2. x = 10
  3. x = -10

Câu 6. Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.

  1. m = 1
  2. m = 2
  3. m = 0
  4. m {1; 2}

Câu 7. Cho phương trình: (-m– m + 2)x = m + 2, với m là tham số.

Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:

  1. m = 1
  2. m = 2
  3. m = -2
  4. m ∈{1; 2}

Câu 8. Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.

  1. m = 1
  2. m = - 1
  3. m = 7.
  4. m = - 7.

Câu 9Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2.

  1. x = 1.
  2. x = - 1
  3. x = 3.
  4. x = - 3.

4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)

Câu 1Cho  và  tìm giá trị của x để A = B

  1. x = -2
  2. x = 2
  3. x = 3
  4. x= -3

Câu 2Cho  và  Giá trị của x để A = B là

  1. x = -2
  2. x = 10
  3. x = -10

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 8 CTST, bộ trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 8 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com