Tải giáo án Powerpoint toán 4 CTST Bài 38: Ôn tập học kì 1

Tải bài giảng điện tử powerpoint Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

BÀI 38:

ÔN TẬP HỌC KÌ I

KHỞI ĐỘNG

“Đố bạn, đố bạn”

Một số có hàng cao nhất là chục, triệu, số đó có bao nhiêu chữ số

Số gồm 8 chữ số

ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Thực hiện các yêu cầu

  1. a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300
  2. b) Viết số.
  • Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.
  • Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm.
  • Bốn mươi triệu tám trăm nghìn.
  • Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy.
  1. c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
  • 439 160
  • 3 045 601

Bài tập 1: a)

Viết số

Đọc số

815 159

Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.

6 089 140

Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.

720 305 483

Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.

34 180 300

Ba mươi tư triệu một trăm tám mươi nghìn ba trăm

b)

Viết số

Đọc số

170 602

Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.

210 000 335

Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm.

40 800

Bốn mươi triệu tám trăm nghìn.

5 603 007

Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy.

  1. c) 439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60

    3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1.

Bài tập 2: Câu nào đúng, câu nào sai?

  1. a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
  2. b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
  3. c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
  4. d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.

Bài tập 3: Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ?

  1. a) 28; 29; 30; ...
  2. b) 1; 6; 11; ...
  3. c) 65; 68; 71; ...
  4. d) 34; 44; 54; ...

>>> 

  1. a) Dãy số a) là dãy số tự nhiên liên tiếp. Số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị.

28; 29; 30; 31; 32; ...

Vậy số thứ năm trong dãy là số 32 và là số chẵn.

  1. b) Dãy b) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 5 đơn vị.

1; 6; 11; 16; 21; ...

Vậy số thứ năm trong dãy là số 21 và là số lẻ.

  1. c) Dãy c) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 3 đơn vị.

65; 68; 71; 74; 77; ...

Vậy số thứ năm trong dãy là số 77 và là số lẻ.

  1. d) Dãy d) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.

34; 44; 54; 64; 74; ...

Vậy số thứ năm trong dãy là số 74 và là số chẵn.

Bài tập 4: >, <, =

  1. a) 288 100 ...?... 390 799 5 681 000 ...?... 5 650 199

1 000 000 ...?...99 999                                 36 129 313 ...?... 36 229 000

                   895 100 ...?... 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

                   48 140 095 ...?... 40 000 000 + 9 000 000

  1. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

451 167; 514 167; 76 154; 76 514.

  1. c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.

987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789

  1. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

514 167; 451 167; 76 514; 76 154

  1. c) Số 12 345 678 có nhiều chữ số nhất (có 8 chữ số) nên là số lớn nhất.

Số 3 456 789 có 7 chữ số, hai số 987 654 và 456 789 đều có 6 chữ số.

So sánh hai số 987 654 và 456 789 ta được 987 654 > 456 789.

Vậy số nhỏ nhất là 456 789.

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

   Bài tập 5: Ước lượng: Trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu tiền?

Trong hình trên có khoảng 3 000 000 đồng (ba triệu đồng).

                                                Quan sát bảng sau.

Dân số các châu lục trên thế giới tính đến tháng 7 năm 2021

Tên châu lục

Châu Á

Châu Âu

Châu Đại Dương

Châu Mỹ

Châu Phi

Số dân

(Triệu người)

4 651

744

43

1 027

1 373

  1. a) Đọc số dân của mỗi châu lục.
  2. b) Có 5 bạn A, B, C, D đến từ 5 châu lục, số dẫn của mỗi châu lục nơi các bạn sống có đặc điểm như sau:

- Các bạn A, B, C sống ở các châu lục mà số dân theo thứ tự từ nhiều đến ít và đều là số có mười chữ số.

- Bạn D sống ở châu lục mà số dân là số có tám chữ số.

Hỏi mỗi bạn sống ở châu lục nào?

Trả lời:

  1. a) Đọc số dân của mỗi châu lục:

Châu Á: Bốn nghìn sáu trăm năm mươi mốt triệu người.

Châu Âu: Bảy trăm bốn mươi bốn triệu người.

Châu Đại Dương: Bốn mươi ba triệu người.

Châu Mỹ: Một nghìn không trăm hai mươi bảy triệu người.

Châu Phi: Một nghìn ba trăm bảy mươi ba triệu người.

  1. b) Các châu lục mà số dân là số có mười chữ số gồm: Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi.

So sánh số dân của ba châu lục này ta sắp xếp được theo thứ tự từ nhiều đến ít là: Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ.

Vậy bạn A sống ở Châu Á, bạn B sống ở châu Phi, bạn C sống ở châu Mỹ.

- Bạn D sống ở châu lục mà số dân là số có tám chữ số đó là: Châu Đại Dương.

- Còn lại bạn E sống ở châu Âu.

ĐẤT NƯỚC EM

Lâm Đồng là tỉnh có nhiều cảnh đẹp. Mỗi năm nơi đây thu hút hàng triệu khách đến tham quan và nghỉ dưỡng. Vào dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần (năm 2022), ước tính số lượng khách thăm Lâm Đồng là số tròn trăm nghìn có 6 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là số lẻ thứ hai trong dãy số tự nhiên.

Số lượng lượt khách đó là ...?...

300 000

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn tập kiến thức đã học.

Hoàn thành bài tập trong SBT.

Đọc và chuẩn bị trước Bài 38: Ôn tập học kì I – Ôn tập các phép tính

 

KHỞI ĐỘNG

“Đố bạn, đố bạn”

Quy trình thực hiện phép chia

ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Đặt tính rồi tính

  1. a) 15 480 + 66 059 b) 52 133 – 8 091 c) 8 205 x 6         d) 29 376 : 9

Bài tập 2: Các biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng nhau?

A

B

700 + 800 + 300

 

(2 000 x 5) x 7

 

(2 000 x 7) x 5

 

4 000 x 5 + 6 000 x 5

 

(4 000 + 6 000) x 5

 

(700 + 300) + 800

 

Bài tập 3: Chọn ý trả lời đúng.

70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?

  1. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74           D. 63 và 7

Bài tập 4: Số?

  1. a) ...?... + 22 800 = 63 500                      
  2. b) 37 081 – ...?... = 3 516
  3. c) ...?...  7 = 12 012                     
  4. d) ...?... : 8 = 1 208

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

 

 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Tải giáo án Powerpoint toán 4 CTST Bài 38: Ôn tập học kì 1

TẢI GIÁO ÁN POWERPOINT BẢN ĐẦY ĐỦ:

  • Giáo án powerpoint, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Sinh động, hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học cho học sinh
  • Kết hợp nhiều hoạt động giảng dạy hay, video và nhiều trò chơi thú vị

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN POWERPOINT:

  • Nhận đủ cả năm ngay sau thanh toán

PHÍ GIÁO ÁN:

Với Toán, Văn:

  • Word: 300k/kì - 350k/cả năm
  • Powerpoint: 400k/kì - 450k/cả năm
  • Word + Powerpoint: 550k/kì - 650k/cả năm

Với các môn còn lại:

  • Word: 200k/kì - 250k/cả năm
  • Powerpoint: 250k/kì - 300k/cả năm
  • Word + Powerpoint: 400k/kì - 450k/cả năm

ĐẶT TRỌN BỘ:

  • Nếu đặt trọn 5 môn chủ nhiệm: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, tự nhiên xã hội, trải nghiệm - thì phí:
    • Word 5 môn GVCN: 800k/cả năm
    • Powerpoint 5 môn GVCN: 1000k/cả năm
    • Word +Powerpoint 5 môn GVCN: 1600k/cả năm

=> Khi đặt: Nhận luôn tiết giáo án mẫu + tặng kèm mẫu phiếu trắc nghiệm, đề kiểm tra

CÁCH ĐẶT TRƯỚC: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo đặt trước

Từ khóa tìm kiếm:

Bài giảng điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 CTST Bài 38: Ôn tập học kì 1, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 chân trời Bài 38: Ôn tập học kì 1

Bài giảng điện tử Toán 4 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay