Tải bài giảng điện tử powerpoint Toán 4 kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Cho biết dân số của ba quốc gia dưới đây là
Hoa Kỳ: 336 592 240 người
Hàn Quốc: 51 343 257 người
Nga: 145 677 146 người
“Số dân của Hoa Kỳ có chữ số hàng trăm triệu là chữ số nào?”
“Số dân của Nga có chữ số hàng chục triệu là chữ số nào?”
Trả lời:
Số dân của Hoa Kỳ có chữ số hàng trăm triệu là chữ số 3.
Số dân của Nga có chữ số hàng chục triệu là chữ số 4.
BÀI 12: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU
TIẾT 1: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU
KHÁM PHÁ
Em hãy cho biết Trái Đất cách Mặt Trời khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?
Trái Đất cách Mặt Trời 149 597 876 km
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
|||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
1 |
4 |
9 |
6 |
9 |
7 |
8 |
7 |
6 |
|
Vậy lớp triệu bao gồm những hàng nào?”
Lớp triệu bao gồm hàng trăm triệu, hàng chục triệu và hàng triệu
Số đứng sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000 và được đọc là Một tỉ.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr42)
Đọc số dân (theo danso.org năm 2020) của mỗi nước dưới đây.
Trả lời:
Bài tập 2 (SGK – tr42)
Viết số thành tổng (theo mẫu)
Trả lời:
109 140 903: 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3
3 045 302: 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2
Bài tập 3 (SGK – tr42)
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910
839 000 038
9 300 037
239 111 003
: Số 8 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
: Số 3 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
: Số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
: Số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học.
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập.
BÀI 12: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
KHỞI ĐỘNG
Xác định hàng, lớp của từng chữ số:
234 068 100; 135 809 213; 956 192 374
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
234 068 100 |
|||||||||
135 809 213 |
|||||||||
956 192 374 |
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr42)
Số 14 021 0983 có:
Bài tập 2 (SGK – tr43)
Số?
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
? |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
8 |
2 |
6 |
1 |
1 999 371 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
||
28 111 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
? |
7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
6 |
Bài tập 3 (SGK – tr43)
Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thành 4 mảnh nhỏ như hình sau.
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Trả lời:
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Với Toán, Văn:
Với các môn còn lại:
=> Khi đặt: Nhận luôn tiết giáo án mẫu + tặng kèm mẫu phiếu trắc nghiệm, đề kiểm tra
Bài giảng điện tử Toán 4 Kết nối tri thức, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 KNTT Bài 12: Các số trong phạm vi lớp, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 kết nối Bài 12: Các số trong phạm vi lớp