1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong bản vẽ, phải thống nhất:
- A. Một khổ chữ.
- B. Một màu mực.
- C. Một loại bút vẽ.
D. Một kiểu chữ.
Câu 2: Trong một bản vẽ, phải dùng khổ chữ từ:
- A. 1,6 mm trở lên.
B. 1,8 mm trở lên.
- C. 1,4 mm trở lên.
- D. 2,0 mm trở lên.
Câu 3: Trong công thức tính kích thước, các số đo được kí hiệu bằng:
A. Chữ viết tắt.
- B. Chữ in hoa.
- C. Chữ in đậm.
- D. Chữ in thường.
Câu 4: Đơn vị đo được sử dụng trên bản vẽ cắt may là:
- A. mm.
- B. dm.
C. cm.
- D. m.
Câu 5: Tạp dề là gì?
A. Trang phục chuyên dụng dùng để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
- B. Phụ kiện bảo vệ trang phục của con người khỏi bụi bẩn trong quá trình hoạt động và làm việc.
- C. Phụ kiện chuyên dụng để để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc cho các mục đích khác nhau, tùy thuộc vào hoạt động của người mặc.
- D. Trang phục chuyên dụng được may từ nhiều chất liệu và nhiều kiểu dáng khác nhau, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
Câu 6: Quan sát hình bên và cho biết đây là loại tạp dề nào?
- A. Tạp dề thắt lưng ngắn.
B. Tạp dề thắt lưng dài.
- C. Tạp dề yếm.
- D. Tạp dề yếm dài.
Câu 7: Đo tạp dề thắt lưng được thực hiện theo mấy bước?
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 8: Chân váy là:
- A. Sản phẩm may đơn giản thành một ống vải có chun ở một đầu ống, đầu kia xòe ra thành chân váy.
- B. Là một trong những loại trang phục có tuổi đời lâu nhất trong lịch sử loài người.
- C. Loại trang phục ôm lấy thắt lưng, xuống dưới hông người mặc.
D. Trang phục từ thắt lưng (eo) của người mặc trở xuống.
Câu 9: Chân váy lưng thun là gì?
A. Sản phẩm may đơn giản thành một ống vải có chun ở một đầu ống, đầu kia xòe ra thành chân váy.
- B. Loại trang phục ôm lấy thắt lưng và phần thân váy xòe rộng xuống dưới hông người mặc.
- C. Trang phục ôm lấy thắt lưng, xuống dưới hông người mặc.
- D. Loại váy ngắn, được may bằng cạp lưng thun rời.
Câu 10: Cách đo vòng eo chân váy lưng thun được thực hiện như thế nào?
- A. Đo vòng quanh eo, tại vị trí ngang bằng rốn 2 cm.
B. Đo vòng quanh eo, tại vị trí trên rốn 2 cm.
- C. Đo vòng quanh eo, tại vị trí dưới rốn 2 cm.
- D. Đo vòng quanh eo.
Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đâu là kiểu chân váy lưng sợi thun?
- A.
- B.
C.
- D.
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng về bản vẽ cắt may?
- A. Thể hiện hình dáng, kích thước của từng bộ phận (chi tiết) hoặc nhóm bộ phận của sản phẩm và những chỉ dẫn cần thiết cho việc lắp ráp hoàn thành sản phẩm may mặc.
- B. Được vẽ trên vải để cắt trực tiếp các chi tiết sản phẩm.
C. Sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật.
- D. Được vẽ trên giấy để tạo mẫu rập của sản phẩm trong quá trình sản xuất hàng may mặc.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của bản vẽ cắt may?
- A. Thể hiện đầy đủ hình dáng, kích thước, công thức tính của từng chi tiết hoặc nhóm chi tiết của sản phẩm may mặc
- B. Sử dụng một số nét vẽ kĩ thuật để thể hiện các đường gấp vải, đường gióng, đường ghi kích thước, đường canh sợi, đường cắt hoặc đường may lắp ráp sản phẩm.
C. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.
- D. Được sử dụng để thiết kế các bộ phận của sản phẩm, sản xuất và kiểm tra các thông số của sản phẩm.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của bản vẽ kiểu?
- A. Thể hiện tổng quát kiểu dáng, màu sắc của sản phẩm.
- B. Thường sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật.
- C. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.
D. Sử dụng một số nét vẽ kĩ thuật để thể hiện các đường gấp vải, đường gióng, đường ghi kích thước, đường canh sợi, đường cắt hoặc đường may lắp ráp sản phẩm.
Câu 4: Đâu không phải là một trong các loại nét vẽ kĩ thuật được vận dụng để biểu thị các đường nét của sản phẩm trong bản vẽ cắt may?
- A. Nét liền đậm.
- B. Nét gạch chấm mảnh.
C. Nét ngang đậm.
- D. 5. Nét đứt mảnh.
Câu 5: Đường kích thước không được giới hạn bằng:
- A. Đường bao.
- B. Đường gạch chấm.
- C. Đường phân chia các phần sản phẩm.
D. Đường gấp.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng về chữ số kích thước trong bản vẽ cắt may?
- A. Thường dùng kiểu chữ thông dụng thẳng đứng hoặc nghiêng 75° so với đường ngang.
- B. Trong bản vẽ, phải thống nhất một kiểu chữ.
C. Chữ số được ghi bên lề phải, nằm trên đường kích thước, theo phương của đường kích thước.
- D. Dùng khổ chữ từ 1,8 mm trở lên.
3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1. Hình ảnh bên thể hiện:
- A. Bản vẽ kiểu.
- B. Bản vẽ tạp chí.
C. Bản vẽ cắt may.
- D. Bản vẽ cơ khí.
Câu 2: Quan sát hình bên và cho biết đây là chân váy gì?
- A. Chân váy ngắn.
B. Chân váy lưng liền.
- C. Chân váy lưng sợi thun.
- D. Chân váy lưng rời.
4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đây là bản vẽ cắt may gì?
A. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng rời).
- B. Bản vẽ cắt may chân váy lưng sợi thu.
- C. Bản vẽ cắt may chân váy dài.
- D. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng liền).