Đánh dấu (X) vào ☐ tương ứng bên cạnh thông tin cho là thích hợp về ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á.
Câu 5: Đánh dấu (X) vào ☐ tương ứng bên cạnh thông tin cho là thích hợp về ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á.
Thông tin
|
Đồng ý
|
Phân vân
|
Không đồng ý
|
Ghi chú (nếu có)
|
1. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành dịch vụ.
|
|
|
|
|
2. Ngành dịch vụ trong khu vực có cơ cấu đa dạng. Trong tương lai, ngành này tiếp tục mở rộng quy mô.
|
|
|
|
|
3. Giao thông vận tải đường biến và đường hàng không đóng vai trò quan trọng, giúp kết nối khu vực với thế giới.
|
|
|
|
|
4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu, nhiên liệu thô, linh kiện và thiết bị điện tử.
|
|
|
|
|
5. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là những sản phẩm thô của ngành nông nghiệp, các sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thực phẩm,...
|
|
|
|
|
6. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên du lịch phong phú nhưng ít di sản thế giới được công nhận.
|
|
|
|
|
Câu trả lời:
Thông tin
|
Đồng ý
|
Phân vân
|
Không đồng ý
|
Ghi chú (nếu có)
|
1. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành dịch vụ.
|
X
|
|
|
một số ngành
|
2. Ngành dịch vụ trong khu vực có cơ cấu đa dạng. Trong tương lai, ngành này tiếp tục mở rộng quy mô.
|
X
|
|
|
|
3. Giao thông vận tải đường biển và đường hàng không đóng vai trò quan trọng, giúp kết nối khu vực với thế giới.
|
X
|
|
|
|
4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu, nhiên liệu thô, linh kiện và thiết bị điện tử.
|
X
|
|
|
|
5. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là những sản phẩm thô của ngành nông nghiệp, các sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thực phẩm,...
|
|
|
X
|
|
6. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên du lịch phong phú nhưng ít di sản thế giới được công nhận.
|
|
|
X
|
|