Tải trọn bộ đề thi Công nghệ 5 KNTT có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Câu 1. (M1) Để tạo ra một sản phẩm công nghệ cần phải tiến hành bao nhiêu bước?
Câu 2. (M2) Hoạt động được thực hiện đầu tiên để tạo ra sản phẩm công nghệ là
Câu 3. (M3) H muốn thiết kế sản phẩm có mô tả như sau:
Có răng mà chẳng có mồm
Giúp bé chải tóc sớm hôm đến trường
Em hãy cho biết sản phẩm H muốn thiết kế là gì?
Câu 4. (M2) Bước đầu tiên khi tiến hành làm đồng hồ đồ chơi là
Câu 5. (M2) Mô tả sản phẩm không bao gồm
Câu 6. (M1) Điện thoại dùng để
Câu 7. (M2) Điện thoại nhà bạn T có hai bộ phận cơ bản là ống nghe – nói và bàn phím. Theo em, nhà T dùng loại điện thoại nào?
Câu 1. (2,0 điểm) Quá trình nào cần phải có để tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu của con người? Hãy cho biết các công việc chính của quá trình đó. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết mô tả phù hợp với biểu tượng, trạng thái của điện thoại trong bảng sau. (M3)
Biểu tượng, trạng thái | Mô tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B | D | A | C | D | A | A |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | - Thiết kế là quá trình sáng tạo để tạo ra sản phẩm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người. - Các công việc chính của thiết kế: + Hình thành ý tưởng về sản phẩm. + Vẽ phác thảo sản phẩm và lựa chọn vật liệu, dụng cụ. + Làm sản phẩm mẫu. + Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm | 1,0
0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||||||
Câu 2 (1,0 điểm) |
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 3. Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 2 | 1 | 4.0 |
Bài 4. Thiết kế sản phẩm |
|
| 2 |
| 1 |
| 3 |
| 3.0 |
Bài 5. Sử dụng điện thoại | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 2 | 1 | 3.0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 4 |
| 1 | 1 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 4,0 |
| 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 4,0đ 40% | 2,0đ 20% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 |
|
| |||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 3. Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nêu được số bước tiến hành khi tạo sản phẩm công nghệ. - Nêu được tên quá trình cần để tạo ra sản phẩm và chỉ ra các công việc chính của quá trình đó. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Kết nối | Xác định được hoạt động đầu tiên phải làm khi tạo sản phẩm công nghệ. | 1 |
| C2 |
| |
Bài 4. Thiết kế sản phẩm
| Kết nối | - Nêu được bước đầu tiên của quá trình làm đồng hồ đồ chơi. - Chỉ ra ý không có trong phần mô tả sản phẩm. | 2 |
| C4
C5 |
|
Vận dụng | Dựa vào mô tả để xác định sản phẩm thiết kế. | 1 |
| C3 |
| |
Bài 5. Sử dụng điện thoại | Nhận biết | Nêu được mục đích sử dụng của điện thoại. | 1 |
| C6 |
|
Kết nối | Xác định loại điện thoại được sử dụng dựa vào mô tả. | 1 |
| C7 |
| |
Vận dụng | Viết các mô tả phù hợp với biểu tượng, trạng thái đã cho. |
| 1 |
| C2 |
Đề thi Công nghệ 5 KNTT có đáp án chi, bộ đề thi Công nghệ 5 KNTT có đáp án chi, Tổng hợp đề thi Công nghệ 5 KNTT có đáp án chi