A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mô đun cảm biến là
A. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử cùng với cảm biến có chức năng phát hiện và phản hồi một số loại tín hiệu đầu vào từ môi trường.
B. Thiết bị cảm biến hồng ngoại có chức năng phát hiện và phản hồi các tín hiệu đầu vào từ môi trường.
C. Thiết bị cảm biến độ ẩm có chức năng phát hiện và phản hồi các tín hiệu đầu vào từ môi trường.
D. Thiết bị cảm biến nhiệt độ có chức năng phát hiện và phản hồi các tín hiệu đầu vào từ môi trường.
Câu 2. Vai trò của tải tiêu thụ điện trong mạch điện điều khiển là
A. mang tín hiệu điện chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện.
B. điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu sử dụng.
C. hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển.
D. cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện.
Câu 3. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Mô đun cảm biến độ ẩm. B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Mô đun cảm biến ánh sáng. D. Mô đun cảm biến hồng ngoại.
Câu 4. Mô đun cảm biến hồng ngoại được ứng dụng vào đời sống trong trường hợp nào?
A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại.
B. Đóng mở tự động rèm cửa.
C. Sử dụng trong máy tạo ẩm.
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí.
Câu 5. Đâu là nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
A. Kĩ sư cơ điện. B. Kĩ sư điện tử.
C. Kĩ thuật viên truyền tải điện. D. Kĩ sư sản xuất điện.
Câu 6. Đâu là công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện?
A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện.
B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện.
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện.
D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới.
Câu 7. Yêu cầu "Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc lắp ráp, vận hành, bảo trì, sử chữa thiết bị, hệ thống điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Kĩ sư điện. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
C. Thợ sửa chữa. D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện.
Câu 8. Thiết kế kĩ thuật không bao gồm
A. xác định hình dạng, kích thước.
B. xác định vật liệu.
C. tính toán các thông số kĩ thuật của máy móc.
D. xác định trình độ học vấn của khách hàng.
Câu 9. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển sản phẩm và phát triển công nghệ.
B. Phát triển khách hàng.
C. Phát triển đội ngũ nhân viên.
D. Phát triển trình độ chuyên môn của công nhân.
Câu 10. Thiết kế kĩ thuật không vận dụng
A. Toán học. B. Khoa học tự nhiên.
C. Công nghệ. D. Âm nhạc.
Câu 11. Bạn B là người thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang,…. Như vậy, ngành nghề của B là
A. kĩ sư công nghiệp chế tạo.
B. kĩ sư xây dựng.
C. nhà thiết kế sản phẩm và may mặc.
D. nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.
Câu 12. Hồ sơ kĩ thuật không bao gồm
A. bản vẽ chi tiết. B. bản vẽ lắp.
C. hướng dẫn lắp đặt, sử dụng. D. thông tin khách hàng.
Câu 13. Khi thực hiện tiến trình thiết kế kĩ thuật bước thứ hai cần
A. hình thành ý tưởng thiết kế. B. tiến hành thiết kế.
C. tìm nguồn hàng. D. lập hồ sơ khách hàng.
Câu 14. Trong quy trình thiết kế kĩ thuật, bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải điều chỉnh lại?
A. Tiến hành thiết kế. B. Hình thành ý tưởng thiết kế.
C. Lập hồ sơ kĩ thuật của sản phẩm. D. Đánh giá phương án thiết kế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Bạn A định thiết kế kệ đựng đồ dùng học tập. Hãy cho biết các yêu cầu cần có trong bước thứ hai của quy trình thiết kế.
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết các cách phân loại mô đun cảm biến. Cho ví dụ.
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - C | 3 - A | 4 - A | 5 - C | 6 - C | 7 - B |
8 - D | 9 - A | 10 - D | 11 - C | 12 - D | 13 - B | 14 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Các yêu cầu của bước 2: Tiến hành thiết kế: - Thu thập được hình ảnh một số dạng kệ đựng đồ dùng học tập. - Xác định được ưu nhược điểm của các loại kệ đã có trên thị trường. - Xác định được kích thước và kết cấu của kệ đựng đồ dùng học tập. - Xác định được vật liệu dùng để chế tạo kệ đựng đồ dùng học tập. - Lập được bản vẽ phác thảo kệ đựng đồ dùng học tập. |
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Mô đun cảm biến thường được phân loại như sau: - Phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử. Ví dụ: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ,… - Phân loại dựa theo dạng tín hiệu phản hồi cho mạch điện điều khiển. Ví dụ: mô đun cảm biến có tín hiệu phản hồi dạng tín hiệu tương tự và tín hiệu số. - Ngoài ra còn có loại bật, tắt thông qua công tắc điện từ như: công tắc tự động dùng cảm biến hồng ngoại,… |
1/3 điểm
1/3 điểm
1/3 điểm
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Mạch điện điều khiển | 2 |
| 1 | 1 |
|
| 1 |
| 4 | 1 | 3,0 |
2. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 1,5 |
3. Đại cương về thiết kế kĩ thuật | 2 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 4 |
| 2,0 |
4. Quy trình thiết kế kĩ thuật | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 3,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 |
| 4 | 1 |
| 1 | 2 |
| 14 | 2 | 10 |
Điểm số | 4,0 |
| 2,0 | 1,0 |
| 2,0 | 1,0 |
| 7,0 | 3,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 7 |
|
| ||
1. Mạch điện điều khiển | Nhận biết | - Chỉ ra được khái niệm mô đun cảm biến. - Nêu được vai trò của tải tiêu thụ điện trong mạch điện điều khiển. |
| 2 |
| C1
C2
|
Thông hiểu
| - Chỉ ra loại mô đun cảm biến. - Chỉ ra cách phân loại mô đun cảm biến. Cho ví dụ. | 1 | 1 | C2 | C3
| |
Vận dụng cao | - Xác định được ứng dụng của mô đun cảm biến hồng ngoại trong đời sống. | 1 | C4 | |||
2. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Chọn được nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện. - Chọn được ý nói về công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện. |
| 2 |
| C5
C6
|
Thông hiểu
| - Dựa vào yêu cầu đã cho chọn được ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện. |
| 1
|
| C7
| |
THIẾT KẾ KĨ THUẬT | 1 | 7 |
|
| ||
3. Đại cương về thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được ý không liên quan đến thiết kế kĩ thuật. - Nêu được vai trò chủ yếu của hoạt động thiết kế kĩ thuật. |
| 2 |
| C8
C9 |
Thông hiểu | - Xác định yếu tố không được áp dụng vào thiết kế kĩ thuật. |
| 1 |
| C10 | |
Vận dụng cao | - Chọn được ngành nghề trong lĩnh vực thiết kế kĩ thuật dựa vào đặc điểm đã cho. |
| 1 |
| C11 | |
4. Quy trình thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được yếu tố không có trong hồ sơ kĩ thuật. - Nêu được nội dung của bước thứ hai khi thiết kế kĩ thuật. |
| 2 |
| C12
C13
|
Thông hiểu
| - Xác định được bước quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải điều chỉnh lại. |
| 1 |
| C14
| |
Vận dụng | - Chỉ ra các yêu cầu cần có trong bước thứ hai của quy trình thiết kế.
| 1
|
| C1
|
|