A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vùng biển của Việt Nam thuộc Biển Đông có diện tích khoảng
A. 4 triệu km²
B. 0,3 triệu km²
C. 1 triệu km²
D. 3,3 triệu km²
Câu 2. Loại đất chủ yếu ở địa hình có độ cao trên 2600m là:
A. Đất cát
B. Đất mùn thô
C. Đất feralit
D. Đất phù sa
Câu 3. Vùng đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng đang đứng trước nguy cơ thoái hóa bạc màu. Nguyên nhân chủ yếu do:
A. Do địa hình trong đê cao hơn, có nhiều núi sót phù sa không thể xâm nhập nên đất cằn cỗi
B. Do xây dựng hệ thống đê ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi đắp phù sa hằng năm.
C. Do con người khai thác quá mức không cải tạo nên đất bị thoái hóa.
D. Do sông ngòi ngày càng nghèo nàn phù sa.
Câu 4. Thềm lục địa của nước ta bị thu hẹp ở khu vực nào?
A. ở miền Trung
B. ở vịnh Bắc Bộ
C. ở vùng biển phía Nam
D. ở vùng biển phía Tây Nam
Câu 5. Địa hình đồi núi thấp, bán bình nguyên và cao nguyên thuận lợi cho việc:
A. Tiềm năng phát triển thủy điện
B. Hình thành và phát triển các vùng chuyên canh
C. Khai thác và chế biến khoáng sản
D. Phát triển hệ thống giao thông vận tải
Câu 6. Th3 Hạn chế lớn nhất trong quá trình phát triển du lịch biển miền Trung?
A. Bãi biển ngắn, nước biển đục
B. Các đảo, quần đảo hoang sơ, chưa đưa vào khai thác.
C. Cơ sở hạ tầng, hệ thống giao thông còn yếu kém
D. Thường xuyên phải đối mặt phải bão, lũ.
Câu 7. Quan sát lát cắt dưới đây và cho biết hướng địa hình của lát cắt A – B:
A. Hướng Đông Bắc
B. Hướng Tây Nam
C. Hướng Tây Bắc – Đông Nam
D. Hướng Đông Tây – Nam Bắc
Câu 8. Đặc điểm thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nhất ở khu vực nào nước ta?
A. Miền Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Miền Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Nêu các đặc điểm chung của địa hình nước ta?
b. Chứng minh, địa hình đồi núi chiếm ưu thế ở nước ta.
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Phân tích thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồng bằng ở nước ta?
b. So với khu vực đồng bằng, thiên nhiên khu vực đồi núi còn có thêm những hạn chế nào?
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | - Các đặc điểm chung của địa hình nước ta:
- CM: Địa hình đồi núi chiếm ưu thế ở nước ta:
|
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | a. *Thế mạnh : - Phát triển nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản. Nông sản chính là lúa gạo. - Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như: thủy sản, khoáng sản và lâm sản. - Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại. Phát triển giao thông vận tải đường bộ. *Hạn chế: - Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và của. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
|
| b. Hạn chế thiên nhiên khu vực đồi núi: - Địa hình chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc, gây trở ngại cho giao thông và việc khai thác tài nguyên, giao lưu kinh tế giữa các vùng. - Có các thiên tai: lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, sạt lở đất, động đất, mưa đá, sương muối… |
0,25 điểm
0,25 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Địa hình Việt Nam | 1 | ½ | 1 | ½ | 1 |
|
|
|
Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế |
2 |
|
1 |
|
|
½ |
|
½ |
Tổng số câu TN/TL | 4 | ½ | 2 | ½ | 2 | ½ |
| ½ |
Điểm số | 1 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | Điểm | 0,5 điểm |
Tổng số điểm | 2 điểm | điểm | 1 điểm | điểm | ||||
Tỉ lệ | 20% | 15 % | 10% | 5% |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
1. Đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ | Nhận biết
| - Nêu được diện tích vùng biển Việt Nam thuộc biển Đông. |
| 1 |
|
C1
|
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức, chỉ ra được khu vực thể hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. |
| 1 |
|
C8 | |
2. Đặc điểm địa hình
|
Nhận biết | - Xác định được khu vực thềm lục địa bị thu hẹp ở nước ta. - Nêu được các đặc điểm địa hình của nước ta. |
½ |
1
|
C1 ý a |
C4 |
Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân khiến vùng đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng đang đứng trước nguy cơ thoái hóa bạc màu. - Phân tích được địa hình đồi núi chiếm ưu thế ở nước ta. |
½ |
1
|
C1 ý b |
C3 | |
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức, hiểu biết của bản thân, xác định hướng của lát cắt trong hình. |
|
1 |
|
C7 | |
3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế |
Nhận biết | - Chỉ ra được loại đất ở địa hình có độ cao trên 2600m - Xác định được thuận lợi của địa hình đồi núi thấp, bán bình nguyên và cao nguyên. |
| 1
1 |
| C2
C5
|
Thông hiểu | - Căn cứ vào địa hình, nêu ra được hạn chế lớn nhất của miền Trung trong việc phát triển du lịch biển. |
|
1 |
|
C6 | |
Vận dụng | - Phân tích được thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồng bằng ở nước ta. - Chỉ ra được những hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi nước ta. |
½
½ |
|
C2 ý a
C2 ý b
|
|