A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có mấy nhóm nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 110kV là
A. 7 m B. 6 m C. 4 m D. 3 m
Câu 3. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ
Câu 4. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần
A. bọc cách điện dây dẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
B. để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện
C. xây nhà gần lưới điện cao áp và trạm biến áp
D. không sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện
Câu 5. Hãy cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong hình.
A. Kìm B. Mỏ lết C. Tua vít D. Găng tay
Câu 6. Điện áp của pin, ắc quy được tạo ra nhờ
A. các phản ứng hóa học B. ổ cắm 3 cực
C. sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện D. sử dụng bút thử điện
Câu 7. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây:
A. Chơi đùa cạnh cột điện cao áp
B. Đến gần nơi có dây dẫn có điện rơi xuống đất
C. Không để giấy tờ gần bếp điện
D. Tắm mưa gần đường dây điện cao áp
Câu 8. Mô đun cảm biến quang dẫn có
A. điện trở hoạt động khi nhận thấy ánh sáng
B. điện trở thay đổi theo cường độ ánh sáng
C. đèn báo thay đổi theo nhiệt độ
D. tín hiệu đầu vào là cường độ ánh sáng
Câu 9. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 10. Nếu nạn nhân không còn thở
A. gọi xe cấp cứu B. nhờ người khác giúp đỡ
C. thực hiện hô hấp nhân tạo D. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 11. Các bước sơ cứu người bị tai nạn điện là
A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 12. Hãy chọn cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện cho phù hợp với tình huống nạn nhân chạm vào dây điện bị hở cách điện.
A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút phích cắm điện...)
B. Dùng vật cách điện như thanh gỗ, thanh tre khô, thanh nhựa, ... để gạt dây điện ra khỏi nạn nhân
C. Lót tay bằng vải khô hoặc túm vào quần, áo khô của nạn nhân để kéo họ ra khỏi vật mang điện
D. Dùng thanh sắt gạt nạn nhân ra khỏi thiết bị bị hở cách điện
Câu 13. Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Phụ tải điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành
A. nhiệt năng B. hóa năng C. lí năng D. lực năng
Câu 15. Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là
A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện
B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện
C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ
Câu 16. Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?
A. Pin B. Ắc quy C. Pin mặt trời D. Lưới điện
Câu 17. Đâu là ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế máy tạo ẩm
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 18. Ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống là
A. bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại B. đóng mở tự động rèm cửa
C. sử dụng trong máy tạo ẩm D. sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 19. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau:
A. Dây pha B. Dây trung tính
C. Công tắc hai cực D. Cầu chì
Câu 20. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng B. Mô đun cảm biến độ ẩm
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hình sau và cho biết nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Từ đó, nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện mà em biết.
Câu 2. (1,0 điểm) Nguyên lí của mô đun cảm biến ánh sáng là gì? Hãy cho biết ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng trong đời sống.
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,35 điểm.
1 - D | 2 - C | 3 - B | 4 - A | 5 - A |
6 - A | 7 - C | 8 - B | 9 - C | 10 - C |
11 - C | 12 - A | 13 - C | 14 - A | 15 - C |
16 - D | 17 - B | 18 - D | 19 - A | 20 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là do sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Một số biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện: + Không sử dụng dây dẫn điện có vỏ cách điện bị hở, hỏng. Thực hiện bọc cách điện dây dẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. + Không cắm quá nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện + Không cắm các đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và các đồ dùng điện sinh nhiệt. + Không được chạm vào mạch điện, các thiết bị và đồ dùng điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng. + Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện, có thông báo và sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện. |
0,5 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Mô đun cảm biến ánh sáng có sử dụng cảm biến ánh sáng để đóng, cắt nguồn điện cho phụ tải điện. Tùy theo cường độ ánh sáng cảm nhận của cảm biến, cuộn hút của rơ le có điện hoặc không có điện làm tiếp điểm của rơ le đóng hay mở. - Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng để bật, tắt tự động đèn chiếu sáng sân, vườn, đèn đường; đóng, mở tự động rèm cửa,… |
0,5 điểm
0,5 điểm
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện | 3 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 | 5 | 1 | 3,75 |
2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện | 3 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 5 |
| 1,75 |
3. Cấu trúc chung của mạch điện | 2 |
| 2 |
| 1 |
|
|
| 5 |
| 1,75 |
4. Mạch điện điều khiển và mô đun cảm biến | 2 |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
| 5 | 1 | 2,75 |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 6 | 1 | 4 |
|
| 1 | 20 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,5 |
| 2,1 | 1,0 | 1,4 |
|
| 2,0 | 7,0 | 3,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,1 điểm 31 % | 1,4 điểm 14 % | 2,0 điểm 20 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
AN TOÀN ĐIỆN | 1 | 10 |
|
| ||
1. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện | Nhận biết | - Nêu được số nguyên nhân chính gây tai nạn điện. - Nêu dược khoảng cách an toàn về chiều rộng khi ở gần lưới điện 110kV. - Nêu được ý đúng khi nói về cách để đảm bảo an toàn điện. |
| 3 |
| C1
C2
C4 |
Thông hiểu
| - Chọn ý đúng về an toàn điện. |
| 1 |
| C7 | |
Vận dụng | - Quan sát hình và nêu nguyên nhân gây tai nạn điện. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng cao | - Xác định nguyên nhân gây ra tai nạn điện và chỉ ra các biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện. | 1 |
|
| C1 (TL) | |
2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện | Nhận biết | - Quan sát hình và cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện - Nêu được việc cần làm để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. - Chọn ý làm đúng để xử lí trường hợp nạn nhân không còn thở sau khi bị tai nạn điện. |
| 3 |
| C5
C9
C10
|
Thông hiểu | - Chọn được cách sắp xếp đúng trình tự các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. |
| 1 |
| C11 | |
Vận dụng | - Chọn được cách phù hợp để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. |
| 1 |
| C12 | |
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 10 |
|
| ||
3. Cấu trúc chung của mạch điện | Nhận biết | - Nêu được số thành phần chính trong cấu trúc chung của mạch điện. - Nêu được phụ tải điện sử dụng điện năng để biến đổi thành nhiệt năng. |
| 2 |
| C13
C14 |
Thông hiểu | - Xác định cách tạo ra điện áp trong pin, ắc quy. - Xác định được sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện. |
| 2 |
| C6
C15 | |
Vận dụng
| - Chỉ ra được nguồn điện không tạo ra dòng điện một chiều. |
| 1 |
| C16 | |
4. Mạch điện điều khiển và mô đun cảm biến | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm. - Nêu ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống. |
| 2 |
| C17
C18 |
Thông hiểu | - Quan sát hình và gọi tên của kí hiệu. - Lựa chọn được loại mô đun cảm biến dựa vào chức năng. - Nêu được nguyên lí của mô đun cảm biến ánh sáng và ứng dụng của loại mô đun này trong đời sống. | 1 | 2 |
| C19
C20
C2 (TL) | |
Vận dụng | - Xác định được yếu tố có trong mô đun cảm biến quang dẫn. |
| 1 |
| C8 |