Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 8 cánh diều (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 8 cánh diều (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có mấy nhóm nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn điện?

A. 1                         B. 2                         C. 3                         D. 4

Câu 2. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 110kV là 

A. 7 m                     B. 6 m                     C. 4 m                      D. 3 m

Câu 3. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?

Nghiêm cấm thả diều gần đường dây điện

A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện

B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp

C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất

D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ

Câu 4. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần

A. bọc cách điện dây dẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật

B. để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện

C. xây nhà gần lưới điện cao áp và trạm biến áp

D. không sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện

Câu 5. Hãy cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong hình.

A group of pliers with red handles

Description automatically generated

A. Kìm                    B. Mỏ lết                 C. Tua vít                D. Găng tay

Câu 6. Điện áp của pin, ắc quy được tạo ra nhờ

A. các phản ứng hóa học                                            B. ổ cắm 3 cực

C. sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện      D. sử dụng bút thử điện

Câu 7. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: 

A. Chơi đùa cạnh cột điện cao áp                     

B. Đến gần nơi có dây dẫn có điện rơi xuống đất  

C. Không để giấy tờ gần bếp điện                    

D. Tắm mưa gần đường dây điện cao áp

Câu 8. Mô đun cảm biến quang dẫn có

A. điện trở hoạt động khi nhận thấy ánh sáng   

B. điện trở thay đổi theo cường độ ánh sáng     

C. đèn báo thay đổi theo nhiệt độ

D. tín hiệu đầu vào là cường độ ánh sáng

Câu 9. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?

A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ                              B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất

C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện               D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân

Câu 10. Nếu nạn nhân không còn thở

A. gọi xe cấp cứu                                            B. nhờ người khác giúp đỡ                                       

C. thực hiện hô hấp nhân tạo                            D. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện

Câu 11. Các bước sơ cứu người bị tai nạn điện là

A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất

B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân

C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất

D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện

Câu 12. Hãy chọn cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện cho phù hợp với tình huống nạn nhân chạm vào dây điện bị hở cách điện.

A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút phích cắm điện...)

B. Dùng vật cách điện như thanh gỗ, thanh tre khô, thanh nhựa, ... để gạt dây điện ra khỏi nạn nhân

C. Lót tay bằng vải khô hoặc túm vào quần, áo khô của nạn nhân để kéo họ ra khỏi vật mang điện

D. Dùng thanh sắt gạt nạn nhân ra khỏi thiết bị bị hở cách điện

Câu 13. Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?

A. 1                                 B. 2                         C. 3                         D. 4

Câu 14. Phụ tải điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành

A. nhiệt năng                   B. hóa năng             C. lí năng                D. lực năng

Câu 15. Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là

A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện

B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện

C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện

D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ

Câu 16. Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?

A. Pin                              B. Ắc quy                C. Pin mặt trời         D. Lưới điện

Câu 17. Đâu là ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm?

A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động

B. Thiết kế máy tạo ẩm

C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động

D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí

Câu 18. Ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống là

A. bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại         B. đóng mở tự động rèm cửa

C. sử dụng trong máy tạo ẩm                           D. sử dụng trong máy điều hòa không khí

Câu 19. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau:

A. Dây pha                                                     B. Dây trung tính     

C. Công tắc hai cực                                         D. Cầu chì

Câu 20. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?

A. Mô đun cảm biến ánh sáng                         B. Mô đun cảm biến độ ẩm

C. Mô đun cảm biến nhiệt độ                           D. Mô đun cảm biến hồng ngoại

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hình sau và cho biết nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Từ đó, nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện mà em biết.

Câu 2. (1,0 điểm) Nguyên lí của mô đun cảm biến ánh sáng là gì? Hãy cho biết ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng trong đời sống.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ 8  CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,35 điểm.   

1 - D

2 - C

3 - B

4 - A

5 - A

6 - A

7 - C

8 - B

9 - C

10 - C

11 - C

12 - A

13 - C

14 - A

15 - C

16 - D

17 - B

18 - D

19 - A

20 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 (2,0 điểm)

- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là do sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện.

- Một số biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện:

+ Không sử dụng dây dẫn điện có vỏ cách điện bị hở, hỏng. Thực hiện bọc cách điện dây dẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật.

+ Không cắm quá nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện

+ Không cắm các đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và các đồ dùng điện sinh nhiệt.

+ Không được chạm vào mạch điện, các thiết bị và đồ dùng điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng.

+ Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện, có thông báo và sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,3 điểm

 

 

0,3 điểm

 

0,3 điểm

 

0,3 điểm

 

 

0,3 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

- Mô đun cảm biến ánh sáng có sử dụng cảm biến ánh sáng để đóng, cắt nguồn điện cho phụ tải điện. Tùy theo cường độ ánh sáng cảm nhận của cảm biến, cuộn hút của rơ le có điện hoặc không có điện làm tiếp điểm của rơ le đóng hay mở.

- Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng để bật, tắt tự động đèn chiếu sáng sân, vườn, đèn đường; đóng, mở tự động rèm cửa,…

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ 8  CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện

3

 

1

 

1

 

 

1

5

1

3,75

2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện

3

 

1

 

1

 

 

 

5

 

1,75

3. Cấu trúc chung của mạch điện

2

 

2

 

1

 

 

 

5

 

1,75

4. Mạch điện điều khiển và mô đun cảm biến

2

 

2

1

1

 

 

 

5

1

2,75

Tổng số câu TN/TL

10

 

6

1

4

 

 

1

20

2

10

Điểm số

3,5

 

2,1

1,0

1,4

 

 

2,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

3,5 điểm

35 %

3,1 điểm

31 %

1,4 điểm

14 %

2,0 điểm

20 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ 8  CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

AN TOÀN ĐIỆN

1

10

 

 

1. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện

Nhận biết

- Nêu được số nguyên nhân chính gây tai nạn điện.

- Nêu dược khoảng cách an toàn về chiều rộng khi ở gần lưới điện 110kV.

- Nêu được ý đúng khi nói về cách để đảm bảo an toàn điện.

 

3

 

C1

 

 

C2

 

 

C4

Thông hiểu

 

- Chọn ý đúng về an toàn điện.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Quan sát hình và nêu nguyên nhân gây tai nạn điện.

 

1

 

C3

Vận dụng 

cao

- Xác định nguyên nhân gây ra tai nạn điện và chỉ ra các biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện.

1

 

 

C1 (TL)

2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện

Nhận biết

- Quan sát hình và cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện

- Nêu được việc cần làm để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.

- Chọn ý làm đúng để xử lí trường hợp nạn nhân không còn thở sau khi bị tai nạn điện.

 

3

 

   C5

 

 

C9

 

 

C10

 

Thông hiểu

- Chọn được cách sắp xếp đúng trình tự các bước sơ cứu người bị tai nạn điện.

 

1

 

C11

Vận dụng

- Chọn được cách phù hợp để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.

 

1

 

C12

KĨ THUẬT ĐIỆN

1

10

 

 

3. Cấu trúc chung của mạch điện

Nhận biết

- Nêu được số thành phần chính trong cấu trúc chung của mạch điện.

- Nêu được phụ tải điện sử dụng điện năng để biến đổi thành nhiệt năng.

 

2

 

C13

 

 

 

C14

Thông hiểu

- Xác định cách tạo ra điện áp trong pin, ắc quy.

- Xác định được sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện.

 

2

 

C6

 

 

C15

Vận dụng

 

- Chỉ ra được nguồn điện không tạo ra dòng điện một chiều.

 

1

 

C16

4. Mạch điện điều khiển và mô đun cảm biến

Nhận biết

- Nêu được ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm.

- Nêu ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống.

 

2

 

C17

 

 

C18

Thông hiểu

- Quan sát hình và gọi tên của kí hiệu.

- Lựa chọn được loại mô đun cảm biến dựa vào chức năng.

- Nêu được nguyên lí của mô đun cảm biến ánh sáng và ứng dụng của loại mô đun này trong đời sống.

1

2

 

C19

 

C20 

 

 

C2 (TL)

Vận dụng

- Xác định được yếu tố có trong mô đun cảm biến quang dẫn.

 

1

 

C8

 

 
Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ 8 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ 8 cánh diều, đề kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8 cánh diều đề số 1

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net