Câu 2:
Cấu tạo nguyên tử Ca:
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2
- Số proton, số electron: 20
- Số lớp electron: 4
- Số electron lớp ngoài cùng: 2
Ví trí nguyên tố Ca
- Số thứ tự nguyên tố: 20
- Số thứ tự chu kì: 4
- Nhóm: IIA
Tính chất nguyên tố Ca
- Tính kim loại, tính phi kim: kim loại mạnh
- Hóa trị cao nhất với oxygen: 2
- Công thức oxide cao nhất: CaO
- Công thức hydroxide tương ứng: Ca(OH)2
- Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide: base mạnh
Câu hỏi bổ sung:
a) Nguyên tố Potassium:
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
- Số proton, số electron: 19
- Số lớp electron: 4
- Số electron lớp ngoài cùng: 1
b) Nguyên tố chlorine thuộc ô 17 trong bảng tuần hoàn
c) Tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố Sulfur:
- Tính kim loại, tính phi kim: là một phi kim
- Hóa trị cao nhất với oxygen: 6
- Công thức oxide cao nhất: SO3
- Công thức hydroxide tương ứng: H2SO4
- Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide: acid mạnh