1. D | 2. A | 3. A | 4. C |
Câu 1. Dựa vào bảng 21 SGK trang 114, khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng dầu thô, khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020 là biểu đồ
A. tròn.
B. miền.
C. đường.
D. cột.
2. Ý nào dưới đây đúng khi nói về lượng dầu thô, khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020?
A. Lượng dầu thô khai thác giảm liên tục.
B. Lượng khí tự nhiên xuất khẩu tăng liên tục.
C. Lượng dầu thô xuất khẩu không ổn định.
D. Lượng khí tự nhiên khai thác tăng liên tục.
3. Ý nào dưới dây không dùng khi nói về lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020?
A. Lượng dầu thô khai thác giảm 2 lần.
B. Lượng dầu thô xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Lượng dầu thô xuất khẩu giảm 0,9 lần.
D. Lượng dầu thô khai thác giảm 234,3 nghìn thùng/ngày.
4. Ý nào dưới đây đúng khi nói về lượng khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020?
A. Lượng khí tự nhiên xuất khẩu tăng liên tục.
B. Lượng khí tự nhiên khai thác giảm liên tục.
C. Lượng khi tự nhiên xuất khẩu tăng 1,1 lần.
D. Lượng khí tự nhiên khai thác tăng 29,4 triệu m3.
1. D | 2. A | 3. A | 4. C |