Dựa vào hình 15.4 trang 153 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây
Câu 4: Dựa vào hình 15.4 trang 153 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây
Tài nguyên biển và thềm lục địa của Việt Nam
|
Phân bố (tên tỉnh, thành phố)
|
Tài nguyên sinh vật
|
Bãi cá
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Bãi tôm
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Dầu mỏ
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Khí tự nhiên
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Titan
|
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Muối
|
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Tài nguyên du lịch
|
Bãi tắm
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Tài nguyên khác
|
Cảng biển
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Câu trả lời:
Tài nguyên biển và thềm lục địa của Việt Nam
|
Phân bố (tên tỉnh, thành phố)
|
Tài nguyên sinh vật
|
Bãi cá
|
Hải Phòng, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang
|
Bãi tôm
|
Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Thanh Hóa, Nghệ An
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Dầu mỏ
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Khí tự nhiên
|
Mỏ lan Đỏ, mỏ Lan Tây
|
Titan
|
Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu
|
Muối
|
Ninh Thuận, Khánh Hòa, Quảng Ngãi,
|
Tài nguyên du lịch
|
Bãi tắm
|
Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận, Khánh Hòa, Bình Định, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Ninh
|
Tài nguyên khác
|
Cảng biển
|
Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Hải Phòng
|