Câu 1. Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Ngày hôm qua đâu rồi?
- Ngày hôm qua ở lại - Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng Trong vở hồng của con
Cánh đồng chờ gặt hái Con học hành chăm chỉ
Chín vàng màu ước mong. Là ngày qua vẫn còn.
Bé Kiến Quốc
Câu 2. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | ... | hát |
12 | ... | i |
13 | k | ca |
14 | ... | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | ... | en-nờ |
17 | ... | o |
18 | ... | ô |
19 | ... | ơ |
Hướng dẫn giải:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Câu 3. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống:
Hướng dẫn giải:
Điền g hoặc gh như sau:
Câu 4. Viết 3 từ ngữ:
a. Có tiếng sách. M: sách vở
b. Có tiếng học. M: học bài
Hướng dẫn giải:
a. Từ ngữ có tiếng sách: sách giáo khoa, cuốn sách, sách văn,…
b. Từ ngữ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học đường,…
Câu 5. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 4.
Hướng dẫn giải:
Câu 6. Lập thời gian biểu một buổi tối trong ngày của em. Trang trí thời gian biểu.
Hướng dẫn giải:
Em có thể lập thời gian biểu phù hợp với lịch học và vui chơi của em.
Ví dụ:
THỜI GIAN BIỂU của em
Buổi/Giờ | 17h - 18h | 18h-19h | 19h-20h | 20h-21h |
Tối | Tắm rửa Ăn tối | Học bài mới Soạn bài | Chơi cùng bố và em trai | Xem ti vi Chuẩn bị đi ngủ |
Câu 7. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về trẻ em.
Hướng dẫn giải:
PHIẾU ĐỌC SÁCH
+Tên bài đọc: Bé Mai đã lớn
+Thông tin em biết: Bài đọc trích trong Tiếng việt 2, tập 1, 1988