Câu 1. Viết (theo mẫu)
Lời giải
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12
2 x 6 = 12
12 : 6 = 2
12 : 2 = 6
b) 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
15 : 5 = 3
15 : 3 = 5
Câu 2. Viết số vào chỗ chấm
Lời giải
Câu 3. Viết số vào chỗ chấm
Lời giải
Câu 4. Cho ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu)
Lời giải
2 x 7 = 14 14 : 2 = 7
2 và 7 là các thừa số 14 là số bị chia
14 là tích 2 là số chia
7 là thương
Câu 5. Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn.
Lời giải
Câu 6. An xếp mỗi đĩa 5 cái bánh ít và đếm được 6 đĩa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ít?
Lời giải
Số cái bánh ít có tất cả là:
5 x 6 = 30 (cái)
Đáp số: 30 cái
Câu 7. Có 35kg gạo chia vào các túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi chia được bao nhiêu túi?
Lời giải
Số túi chia được là:
35 : 5 = 7 (túi)
Đáp số: 7 túi
Câu 8. Quan sát các bức tranh, viết vào chỗ chấm
a) Hai anh em đến công viên lúc ..................
b) Sau đó ......... phút, hai anh em ở nhà sách.
c) Lúc ......................., hai anh em ở siêu thị.
d) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà .......................
(em viết: sớm hơn, đúng giờ hay trễ giờ).
Lời giải
a) Hai anh em đến công viên lúc 8 giờ.
b) Sau đó 30 phút, hai anh em ở nhà sách.
c) Lúc 9 giờ 15 phút, hai anh em ở siêu thị.
d) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà trễ giờ
Câu 9. Số?
a) Có tất cả bao nhiêu bạn?
Có 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.
5 x 7 = ...
Có 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn
7 x 5 = ...
b) >, <, =
3 + 3 + 3 + 3 ... 3 x 4
3 x 5 ... 5 x 3
10 x 2 ... 10 + 10 + 10
5 x 6 ... 5 x 4
Lời giải
a)
Có 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.
5 x 7 = .35
Có 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn
7 x 5 = 35
b)
3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4
3 x 5 = 5 x 3
10 x 2 < 10 + 10 + 10
5 x 6 > 5 x 4