Trả lời: Dạy họcChấm bàiSinh hoạt lớp
Trả lời: 1. Đọc và trả lời câu hỏi:Câu 1. Cô giáo đã tạo những gì từ những tờ giấy màu?Chiếc thuyềnMặt trờiMặt nướcCâu 2. Tìm từ ngữ cho thấy:a. Cô giáo tạo ra bức tranh rất nhanh và rất khéo.thoắt, mềm mại, rất nhanh, như phép mầu nhiệmb. Những sản phẩm cô giáo làm ra rất đẹp.chiếc thuyền xinh quámặt trời...
Trả lời: Câu 1. Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo (từ Một tờ giấy đỏ... đến hết).HS tự viếtCâu 2. Viết lại vào vở cho đúng các tên người nước ngoài.a. Lu - i, Véc - xenb. Giô-dép, Lu-i, Rơ-nê.c. l-sắc Niu-tơnCâu 3. Tìm chữ hoặc vần thích hợp với mỗi chỗ chấm:a. Chữ s hoặc chữ xCửa sổ - con mắt ngôi nhàMở ra nhìn...
Trả lời: Câu 1. Đọc đoạn văn, tìm các cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau.vịt xiêm là con ngan,củ mì là củ sẵn,kẹo đậu phộng là kẹo lạc,muối mè là muối vừng,... Câu 2. Tìm 1 - 2 từ ngữ có nghĩa giống với mỗi từ sau:Mẹ - mábố - balớn - tođẹp - xinhCâu 3. Đặt 1 - 2 câu có sử dụng từ ngữ ở bài tập 2.Lan có mái...
Trả lời: Vận dụng:Câu 1. Đặt tên cho bức tranh của cô giáo trong bài thơ Bàn tay cô giáo.Con thuyền và biển khơiCâu 2. Giới thiệu bức tranh với người thânHS giới thiệu với người thân