Bài 1 Trang 7 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Trả lời
a)
b)
c)
Bài 2 Trang 7 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Số?
a) 4760; 4770; 4780; ...; ...; ...; 4820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; ...; ...; ...; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; ...; ...; ... .
Trả lời:
a) 4790; 4800; 4810
b) 6900; 7000; 7100
c) 80 000; 90 000; 100 000
Bài 3 Trang 7 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Chọn số thích hợp với mỗi tổng
Trả lời:
Bài 4 Trang 7 sgk Toán 4 CTST Tập 1
a) >, <, =
76 409 ... 76 431
b) Sắp xếp các số 10748; 11750; 9747; 11251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Tìm vị trí của bốn số ở câu b trên tia số sau:
Trả lời:
a) <
b) 9747; 10748; 11251; 11750
c)
Bài 5 Trang 8 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Làm tròn số rồi nói theo mẫu
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430.
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892.
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534.
Trả lời
a)
b)
c)
Bài 6 Trang 8 sgk Toán 4 CTST Tập 1
a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Trả lời:
Số tiền trong hình trên: 20 000 + 10 000 + 5000x2 + 2000x3 + 1000 = 47 000 (đồng)
b) Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
Trả lời: Với số tiền 47 000 đồng có thể mua được hộp bút chì màu thứ 3 giá 46 000 đồng.
Mỗi con vật che số nào?
a) 34512; 34522; 34532; ...; 34552.
b) 67825; 67925; ...; 68125; ... .
Trả lời
a) 34 542
b) 68 025 / 68 225
Bài 7 Trang 9 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hai mươi bốn nghìn năm tră mlinh ba viết là 24 503.
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5200.
d) 77 108 = 70 000 + 7000 + 100 + 8.
Trả lời:
Bài 8 Trang 9 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Chọn ý trả lời đúng:
a) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
b) Số 40 050 là:
A. Số tròn chục nghìn
B. Số tròn nghìn
C. Số tròn trăm
D. Số tròn chục
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
d) Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 1111
C. 1234
D. 10 000
Trả lời:
Bài 9 Trang 9 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Dưới đây là độ dài quảng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta
Trả lời:
a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường Hà Nội - Đất Mũi dài nhất, quãng đường Hà Nội - Cột cờ Lũng Cú ngắn nhất.
b) Sắp xếp số đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: 439 km; 681 km; 1186 km; 2170 km.
c) Làm tròn đến hàng trăm: