Bài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
Số?
Trả lời:
Bài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu)
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3 192 | Ba nhìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | ............. | ....................................................... ....................................................... |
7 | 9 | 5 | 5 | ............. | ....................................................... ....................................................... |
6 | 4 | 0 | 7 | ............. | ....................................................... ....................................................... |
5 | 0 | 4 | 0 | ............. | ....................................................... ....................................................... |
2 | 3 | 0 | 1 | ............. | ....................................................... ....................................................... |
Trả lời:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3 192 | Ba nhìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | 5 648 | Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
7 | 9 | 5 | 5 | 7 955 | Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
6 | 4 | 0 | 7 | 6 407 | Sáu nghìn bốn trăm linh bảy |
5 | 0 | 4 | 0 | 5 040 | Năm nghìn không trăm bốn mươi |
2 | 3 | 0 | 1 | 2 301 | Hai nghìn ba trăm linh một |
Bài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
Viết số thích hợp và chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 2 641 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.
b) Số 3 097 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.
c) Số 8 802 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.
d) Số 5 550 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.
Trả lời:
a) Số 2 641 gồm 2 nghìn 6 trăm 4 chục 1 đơn vị.
b) Số 3 097 gồm 3 nghìn 0 trăm 9 chục 7 đơn vị.
c) Số 8 802 gồm 8 nghìn 8 trăm 0 chục 2 đơn vị.
d) Số 5 550 gồm 5 nghìn 5 trăm 5 chục 0 đơn vị.
Bài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
5 832 = .................................... 7 575 = ....................................
8 621 = .................................... 4 444 = ....................................
Trả lời:
Bài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
Viết các số có bốn chữ số (theo mẫu):
a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ....................... 3 000 + 600 + 80 + 1 = ............................
b. 5 000 + 800 + 8 = ............................... 7 000 + 30 + 9 = ......................................
c. 6 000 + 600 + 60 = ............................. 9 000 + 100 = ..........................................
d. 4 000 + 4 = ......................................... 7 000 + 20 = ............................................
Trả lời:
a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557.
3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681.
b) 5 000 + 800 + 8 = 5 808.
7 000 + 30 + 9 = 7 039.
c) 6 000 + 600 + 60 = 6 660.
9 000 + 100 = 9 100.
d) 4 000 + 4 = 4 004.
7 000 + 20 = 7 020.
Bài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
Số?
Trả lời: