Bài tập 1. Hãy điền vào chỗ trống (...) tên gọi các bộ phận của mô hình rô-bốt dưới đây.
Trả lời:
Bài tập 2. Hãy viết đúng số thứ tự các bước lắp ghép mô hình rô-bốt
Hoàn thiện mô hình | |
Lắp chân rô-bốt | |
Lắp đầu rô-bốt | |
Lắp thân rô-bốt |
Trả lời:
4 | Hoàn thiện mô hình |
3 | Lắp chân rô-bốt |
1 | Lắp đầu rô-bốt |
2 | Lắp thân rô-bốt |
Bài tập 3. Hãy điền vào chỗ trống (...) tên gọi và số lượng các chi tiết của từng bộ phận dưới đây.
Đầu rô-bốt gồm có:
| |
Thân rô-bốt gồm có:
| |
Chân rô-bốt gồm có:
|
Trả lời:
Đầu rô-bốt gồm có:
| |
Thân rô-bốt gồm có:
| |
Chân rô-bốt gồm có:
|
Bài tập 4. Hãy đánh giá mô hình rô-bốt mà em vừa lắp ghép theo các yêu cầu dưới đây.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM | |||
YÊU CẦU | Tốt | Đạt | Chưa tốt |
Đủ các bộ phận | |||
Mối ghép đúng vị trí và chắc chắn | |||
Thanh đòn và ghế ngồi quay được quanh trục |
Trả lời:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM | |||
YÊU CẦU | Tốt | Đạt | Chưa tốt |
Đủ các bộ phận | x | ||
Mối ghép đúng vị trí và chắc chắn | x | ||
Thanh đòn và ghế ngồi quay được quanh trục | x |
Bài tập 5. Hãy nêu một số ứng dụng của rô-bốt thông minh trong cuộc sống hiện đại.
Trả lời:
1. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe: Rô-bốt thông minh có thể được sử dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe để hỗ trợ bệnh nhân và giảm áp lực cho nhân viên y tế. Chúng có thể theo dõi sức khỏe, cung cấp lịch trình đặt thuốc, và thậm chí thực hiện các thao tác y tế đơn giản.
2. Dịch vụ khách hàng: Rô-bốt thông minh có thể được triển khai trong các ngành dịch vụ khách hàng để trả lời câu hỏi, cung cấp thông tin sản phẩm hoặc dịch vụ, và hỗ trợ trong việc giải quyết vấn đề của khách hàng.
3. Giao hàng tự động: Rô-bốt có thể được sử dụng để thực hiện việc giao hàng tự động, đặc biệt trong ngành thương mại điện tử. Chúng có khả năng di chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác một cách hiệu quả và an toàn.
4. Chăm sóc người cao tuổi: Rô-bốt thông minh có thể giúp trong việc chăm sóc người cao tuổi, bao gồm việc theo dõi sức khỏe, gửi thông báo và cảnh báo về tình trạng khẩn cấp, cũng như cung cấp giao tiếp xã hội và giải trí.
5. Học tập và giảng dạy: Rô-bốt thông minh có thể hỗ trợ trong giảng dạy và học tập trực tuyến. Chúng có thể cung cấp giải đáp câu hỏi, hướng dẫn học tập, và theo dõi tiến trình học tập của học sinh.
6. Quản lý tài sản và an ninh: Rô-bốt có thể được sử dụng để kiểm tra và quản lý tài sản, giám sát an ninh, và thậm chí thực hiện các nhiệm vụ an ninh như kiểm tra nơi cố định hoặc dò tìm các vật thể nghi ngờ.
7. Sản xuất và công nghiệp: Trong ngành sản xuất và công nghiệp, rô-bốt thông minh có thể thực hiện các nhiệm vụ tự động hóa như lắp ráp sản phẩm, kiểm tra chất lượng, và vận chuyển vật liệu trong môi trường sản xuất.
8. Nông nghiệp thông minh: Rô-bốt có thể giúp nâng cao hiệu suất trong nông nghiệp thông minh bằng cách thực hiện các công việc như thu hoạch, tưới tiêu, và kiểm tra cây trồng.
9. Dịch vụ du lịch và khách sạn: Rô-bốt thông minh có thể cung cấp dịch vụ tiếp đón khách hàng trong ngành du lịch và khách sạn, bao gồm hướng dẫn du lịch, phục vụ thức ăn, và dọn dẹp phòng.
10. Giao thông: Rô-bốt thông minh có thể tham gia vào hệ thống giao thông tự động, giúp tối ưu hóa luồng giao thông và giảm tai nạn giao thông.