Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. 

1. Nước ta có .................. con sông dài trên 10 km.

A. 2360

B. 3260 

C. 2230 

D. 3230

2. Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km sẽ gặp một cửa sông?

A. 10

B. 15

C. 20

D. 25

3. Sông ngòi nước ta có tổng lưu lượng nước lớn, khoảng…….tỷ m3 /năm.

A. 809 

B. 819

C. 829

D. 839

4. Hệ thống sông nào chiếm tới 60,4% lưu lượng của cả nước?

A. Sông Hồng.

B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Mê Công.

5. Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khoảng…… triệu tấn/năm.

A. 100

B. 150

C. 200

D. 250

6. Sông nào chảy theo hướng vòng cung?

A. Sông Hồng. 

B. Sông Lô.

C. Sông Mã. 

D. Sông Tiền. 

7. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở Việt Nam chủ yếu từ

A. nước mưa.

B. bằng tuyết tan.

C. hồ.

D. nước mưa, băng tuyết tan. 

8. Mùa cạn của sông ngòi thường chiếm ....... tổng lượng nước cả năm.

A. 10-20%

B. 20-30%

C. 30-40%

D. 40-50% 

9. Ý nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi nước ta

A. Chế độ nước sông phụ thuộc vào chế độ mưa.

B. Mùa lũ có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam. 

C. Vào mùa cạn, một số sông ở Nam Trung Bộ có mực nước rất thấp.

D. Mùa lũ thường kéo dài hơn mùa cạn.

10. Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn với diện tích lưu vực trên 10.000 km?

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

11. Chiều dài của sông Hồng chảy trên lãnh thổ nước ta là

A. 556 km.

B. 655 km.

C. 657 km.

D. 756 km.

12. Sông Hồng đổ ra vịnh Bắc Bộ qua cửa chính nào?

A. Ba Lạt.

B. Trà Lý.

C. Lạch Giang.

D. Đáy.

13. Sông Thu Bồn bắt nguồn từ vùng núi

A. Hoàng Liên Sơn,

B. Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Nam.

D. Bạch Mã

14. Sông Cửu Long (Mê Công) bắt nguồn từ cao nguyên nào?

A. Quý Châu (Trung Quốc).

B. Tây Tạng (Trung Quốc).

C. Mộc Châu (Việt Nam). 

D. Lâm Viên (Việt Nam).

15. Chiều dài trung bình của sông Cửu Long chảy vào lãnh thổ nước ta là

A. 300 km.

B. 230 km.

C. 250 km.

D. 350 km.

16. Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là

A. hồ Gươm.

B. hồ Ba Bể.

C. hồ Thác Bà.

D. hồ Tuyền Lâm.

17. Hồ nào chứa nước cho công trình thuỷ điện lớn thứ hai ở nước ta? 

A. Hồ Lắk.

B. Hồ Ba Bể.

C. Hồ Thác Bà.

D. Hồ Hoà Bình.

18. Hồ nhân tạo nào nằm trên địa bàn 3 tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước?

A. Hồ Xuân Hương. 

B. Hồ Hoà Bình.

C. Hồ Dầu Tiếng.

D. Hồ Thác Bà.

19. Ý nào sau đây không đúng về hồ, đầm?

A. Giúp điều hoà khí hậu địa phương.

B. Cung cấp nước sinh hoạt cho con người. 

C. Là nơi có thể nuôi trồng thuỷ sản

D. Ngăn nước của các dòng chảy. 

20. Nước ngầm ở nước ta phong phú, phân bố chủ yếu ở

A. vùng núi, cao nguyên.

B. vùng cao nguyên, thung lũng.

C. vùng đồng bằng, ven biển. 

D. vùng núi, đồng bằng.

Câu trả lời:
  1. A

  1. C

  1. D

  1. D

  1. C

  1. B

  1. A

  1. B

  1. D

  1. C

  1. A

  1. A

  1. C

  1. B

  1. B

  1. B

  1. D

  1. C

  1. A

  1. C

Xem thêm các môn học

Giải SBT lịch sử và địa lí 8 chân trời sáng tạo

PHẦN LỊCH SỬ

CHƯƠNG 1. CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THÉ KỈ XVIII

CHƯƠNG 2. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX

CHƯƠNG 4. CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX

CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX

PHẦN ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com