Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Thuận lợi |
Khó khăn
|
Địa hình và đất |
Vùng đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và cũng là nơi tập trung đông dân cư. |
Vùng núi không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nên nhiều nước phải đầu tư lớn cho thủy lợi để phát triển sản xuất. |
Khí hậu |
Dân cư và các hoạt động sản xuất tập trung chủ yếu ở các vùng có khí hậu thuận lợi. |
Tại các vùng nội địa, do mưa ít nên dân cư thưa thớt, trồng trọt khó khăn. |
Sông, hồ |
+ Các sông lớn bồi đắp nên vùng đồng bằng màu mỡ, cung cấp nước. + Các hồ có giá trị về du lịch |
Sông thường ngắn và ít nước, nhiều vùng rộng lớn không có dòng chảy thường xuyên. |
Biển |
Tạo thuận lợi mở rộng giao lưu với nhiều nước châu Âu và các khu vực khác của châu Á, phát triển các ngành kinh tế biển |
|
Sinh vật |
|
Sinh vật nghèo nàn, phân hóa khác nhau giữa các khu vực gây khó khăn trong việc khai thác tài nguyên sinh vật cho phát triển kinh tế. |
Khoáng sản |
+ Giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên. + Tiềm năng dầu mỏ và khí tự nhiên là thế mạnh trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia. |
|