Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng

1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?

A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

B. Trải dài trên nhiều vĩ độ.

C. Không có đường Xích đạo đi qua.

D. Tách biệt với các châu lục khác.

2. Đồng bằng có diện tích lớn nhất khu vực Mỹ La tinh là

A. La Pla-ta.

B. Pam-pa.

C. A-ma-dôn.

D. Ô-ri-nô-cô.

3. Đường bờ biển ở khu vực Mỹ La tinh có nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi cho phát triển

A. cảng biển.

B. du lịch biển.

C. khai thác khoáng sản.

D. khai thác thuỷ sản.

4. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông ngòi phía tây dãy An-đét? A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.

B. Có nhiều tiềm năng về thuỷ điện.

C. Các sông chủ yếu đổ ra Thái Bình Dương.

D. Thuận lợi phát triển giao thông đường thuỷ. 

5. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quy mô dân số khu vực Mỹ La tinh?

A. Dân số ít, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. 

B. Dân số ít, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.

C. Dân số đông, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. 

D. Dân số đông, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.

6. Đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Mỹ La tinh là 

A. tập trung đồng ở vùng ven biển, thưa thớt ở vùng nội địa.

B. thưa thớt ở vùng ven biển, tập trung đông ở vùng nội địa.

C. phân bố đều giữa các vùng trong khu vực.

D. có mật độ dân số cao ở vùng sơn nguyên, đồi núi. 

7. Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La tinh cao là do

A. khu vực đô thị có các điều kiện sống lí tưởng. 

B. các đô thị có chính sách thu hút dân nhập cư.

C. người dân nông thôn tập trung vào các đô thị để tìm kiếm việc làm.

D. quá trình công nghiệp hoá diễn ra mạnh mẽ, thu hút dân nông thôn.

8. Cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?

A. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp. 

B. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.

C. Dân số đang có xu hướng già hóa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp.

D. Dân số đang có xu hướng già hoa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao. 

9. Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Mỹ La tinh là

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm. 

B. tỉ lệ nợ nước ngoài cao. 

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa rõ rệt. 

D. nguồn tài nguyên hạn chế.

10. Các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực Mỹ La tinh là 

A. Mê-hi-cô, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.

B. Ác-hen-ti-na, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.

C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê.

D. Chile, Ac-hen-ti-na, Pê-ru, Mê-hi-cô.

11. Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu GDP khu vực Mỹ La tinh là

A. ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng giảm.

C. tỉ trọng của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng tăng.

D. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, có xu hướng tăng.

12. Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào dưới đây?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu trả lời:
  1. C

  1. C

  1. A

  1. D

  1. C

  1. A

  1. C

  1. D

  1. B

  1. C

  1. D

  1. C

Xem thêm các môn học

Giải SBT địa lí 11 chân trời sáng tạo

PHẦN HAI. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

KHU VỰC MĨ LA TINH


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com