Câu 1:
- Bận: tất bận, bận bịu, bận rộn
- Nhàn: nhàn rỗi, nhàn hạ, rảnh rỗi
Câu 2:
Mẹ em tất bận mua đồ, dọn nhà chuẩn bị đón tết
Câu 1: Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Câu 2: Đặt câu với một từ trong bài tập trên
Câu 1:
Câu 2:
Mẹ em tất bận mua đồ, dọn nhà chuẩn bị đón tết