PHÒNG GD & ĐT…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………………..ngày……….tháng……….năm 2024 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN MĨ THUẬT 9 BẢN 2
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Số tiết: 35 tiết
STT (1) | Tên Chương/Chủ đề/ (2) (Tên chương/chủ đề có thể tách thành cột riêng nếu chương/chủ đề không trùng với bài, gồm nhiều bài) | Tên bài (3) | Số tiết (4) (Nếu có sự phân biệt giữa chương/chủ đề/bài thì cột này chỉ ghi số tiết của bài) | Ghi chú (5) (Thể hiện tính liên thông, tích hợp với các môn học khác) |
1 | NGHỆ THUẬT ĐƯƠNG ĐẠI THẾ GIỚI | Bài 1: Trào lưu nghệ thuật đương đại thế giới | 2 |
|
Bài 2: Tác phẩm nghệ thuật đương đại | 2 |
| ||
2 | SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG | Bài 3: Vẻ đẹp ngành y | 2 |
|
Bài 4: Thiết kế truyền thông y tế | 2 |
| ||
3 | XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | Bài 5: Kiến trúc đô thị | 2 |
|
Bài 6: Vẻ đẹp của người công nhân xây dựng | 2 |
| ||
4 | BẢO VỆ TỔ QUỐC | Bài 7: Hình tượng bộ đội trong sáng tạo mĩ thuật | 2 |
|
Bài 8: Biển đảo Việt Nam | 2 |
| ||
|
| Trưng bày cuối kì I | 1 |
|
5 | NGHỆ THUẬT ĐƯƠNG ĐẠI VIỆT NAM | Bài 9: Đặc điểm nghệ thuật đương đại Việt Nam | 2 |
|
Bài 10: Thiết kế đương đại Việt Nam | 2 |
| ||
6 | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | Bài 11: Thiết kế tờ gấp giới thiệu nghệ thuật biểu diễn | 2 |
|
Bài 12: Nghệ thuật múa rối nước | 2 |
| ||
7 | MĨ THUẬT ỨNG DỤNG | Bài 13: Nghệ thuật gốm đương đại | 2 |
|
Bài 14: Thiết kế bao bì sản phẩm | 2 |
| ||
8 | HƯỚNG NGHIỆP | Bài 15: Ngành nghề thuộc lĩnh vực Mĩ thuật ứng dụng | 2 |
|
Bài 16: Đặc trưng của một số ngành nghề liên quan đến Mĩ thuật ứng dụng | 2 |
| ||
|
| Trưng bày cuối năm | 2 |
|
Tổng cộng |
| 35 |
|