Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 chân trời bài 9: Mạch điện

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: Mạch điện. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: KĨ THUẬT ĐIỆN 

BÀI 9: MẠCH ĐIỆN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Mạch điện là

  1. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để truyền tải điện
  2. tập hợp các phần tử mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để tạo thành mạch kín cho dòng điện chạy qua
  3. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện và các thiết bị điện để thực hiện chức năng của mạch điện
  4. Đáp án khác

Câu 2: Tên gọi của kí hiệulà

  1. Dòng điện một chiều
  2. Dòng điện xoay chiều
  3. Dây pha
  4. Dây trung tính

Câu 3: Tên gọi của kí hiệu   là

  1. Dòng điện một chiều
  2. Dòng điện xoay chiều
  3. Dây pha
  4. Dây trung tính

Câu 4: Tên gọi của kí hiệulà

  1. Dòng điện một chiều
  2. Dòng điện xoay chiều
  3. Dây pha
  4. Dây trung tính

Câu 5: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Dòng điện một chiều
  2. Dòng điện xoay chiều
  3. Dây pha
  4. Dây trung tính

Câu 6: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cực dương
  2. Cực âm
  3. Hai dây dẫn chéo nhau
  4. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 7: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cực dương
  2. Cực âm
  3. Hai dây dẫn chéo nhau
  4. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 8: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cực dương
  2. Cực âm
  3. Hai dây dẫn chéo nhau
  4. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 9: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cực dương
  2. Cực âm
  3. Hai dây dẫn chéo nhau
  4. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 10: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cầu dao hai cực; ba cực
  2. Công tắc thường (hai cực)
  3. Công tắc ba cực
  4. Mạch điện ba pha

Câu 11: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cầu dao hai cực; ba cực
  2. Công tắc thường (hai cực)
  3. Công tắc ba cực
  4. Mạch điện ba pha

Câu 12: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cầu dao hai cực; ba cực
  2. Công tắc thường (hai cực)
  3. Công tắc ba cực
  4. Mạch điện ba pha

Câu 13: Tên gọi của kí hiệu  là

  1. Cầu dao hai cực; ba cực
  2. Công tắc thường (hai cực)
  3. Công tắc ba cực
  4. Mạch điện ba pha

Câu 14: Nối tên gọi với kí hiệu tương ứng

Tên gọi

Kí hiệu

1. Cầu chì

a.

2. Đèn huỳnh quang

b.

3. Đèn sợi đốt

c.

4. Quạt trần

d.

  1. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d
  2. 1 – c; 2 - a; 3 – b; 4 – d
  3. 1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 - c
  4. 1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – a

Câu 15: Nối tên gọi với kí hiệu tương ứng

Tên gọi

Kí hiệu

1. Chấn lưu

a.

2. Chuông điện

b.

3. Ổ điện

c.

4. Ổ điện và phích cắm điện

d.

  1. 1 - a; 2 - c; 3 - d; 4 – b
  2. 1 - a; 2 - d; 3 - b; 4 – c
  3. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 – d
  4. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 – c

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chức năng của nguồn điện là

  1. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  2. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  3. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  4. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

 

Câu 2: Chức năng của thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện là

  1. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  2. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  3. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  4. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 3: Chức năng của dây dẫn là

  1. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  2. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  3. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  4. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 4: Chức năng của phụ tải điện là

  1. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  2. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  3. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  4. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 5: Nguồn điện xoay chiều (AC) có đặc điểm

  1. Cung cấp điện năng cho mạch điện có tải tiêu thụ điện xoay chiều (mạch điện xoay chiều)
  2. Khi mạch điện hoạt động, nguồn điện xoay chiều tạo ra dòng điện xoay chiều có giá trị và chiều thay đổi theo thời gian.
  3. Một số nguồn điện xoay chiều thông dụng như: nguồn điện lưới, máy phát điện xoay chiều
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Nguồn điện một chiều (DC) không có đặc điểm

  1. Cung cấp điện năng cho mạch điện có tải tiêu thụ điện một chiều (mạch điện một chiều).
  2. Kho mạch điện hoạt động, nguồn điện một chiều tạo ra dòng điện một chiều có giá trị và chiều không thay đổi theo thời gian.
  3. Khi mạch điện hoạt động, nguồn điện một chiều tạo ra dòng điện một chiều có giá trị và chiều thay đổi theo thời gian.
  4. Một số nguồn điện một chiều thông dụng như: nguồn pin, ắc quy, pin năng lượng mặt trời,…

Câu 7: Hình ảnh thể hiện bộ phận chính nào của mạch điện

  1. Nguồn điện
  2. Tải tiêu thụ điện
  3. Bộ phận điều khiển mạch điện
  4. Bộ phận dẫn điện

Câu 8: Có mấy loại nguồn điện

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 9: Cấu trúc chung của mạch điện là?

  1. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
  2. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện
  3. Phụ tải điện → Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ
  4. Đáp án khác

Câu 10: Công tắc nổi và công tắc âm tường dùng để

  1. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  2. đóng, ngắt mạch điện tự động
  3. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  4. Đáp án khác

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Xác định bộ phận điều khiển bóng đèn sáng và tắt trên mạch điện ở hình 9.1

  1. Aptomat
  2. Công tắc
  3. Ổ cắm
  4. Dây dẫn

Câu 2: Nguồn điện xoay chiều được sử dụng trong sinh hoạt tại các hộ gia đình Việt Nam là nguồn điện có giá trị

  1. 220V
  2. 120V
  3. 100V
  4. 50V

Câu 3: Khi sử dụng nguồn điện và đồ dùng điện trong gia đình cần

  1. Tuân thủ đúng các nguyên tắc an toàn điện và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
  2. Tiết kiệm điện
  3. Bảo vệ môi trường
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Mô đun điều khiển dùng để

  1. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  2. đóng, ngắt mạch điện tự động
  3. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  4. Đáp án khác

Câu 5: Công tắc điện tử dùng để

  1. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  2. đóng, ngắt mạch điện tự động
  3. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  4. Đáp án khác

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm công nghệ 8 CTST, bộ trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời bài 9: Mạch điện

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net