1. Quan sát hình 1:
Tên con vật |
Nơi sống |
Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con bò |
Trên cạn |
Lông màu đen trắng, kích thước to, sừng nhỏ. |
Con hươu |
Trên cạn |
Lông màu vàng hung, có sừng, thân có các vết như đốm sao. |
Con vịt |
Dưới nước |
Thân dài màu vàng, cổ ngắn, mỏ dẹt dài. |
Con cá |
Dưới nước |
Có vảy, vây và đuôi, thân nhiều màu. |
Con ếch |
Dưới nước |
Chân có màng, da trơn, thường có màu xanh. |
Con chim |
Trên không |
Có cánh, mỏ và lông vũ. |
Con bướm |
Trên không |
Có đôi râu, cánh có nhiều màu sắc. |
2. Quan sát hình và thực hiện:
- Một số bộ phận bên ngoài của con vật:
- Con tôm: vỏ, đầu, đuôi, chân.
- Con cá: vảy, vây, đuôi.
- Con chim: lông, cánh, mỏ, chân.
- Con mèo: Lông, chân, mắt, tai, đuôi.
- Lớp che phủ bên ngoài của mỗi loài vật là khác nhau để thích nghi với điều kiện và môi trường sống của từng loài.
- So sánh đặc điểm bên ngoài:
Tên con vật |
Nơi sống |
Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con tôm |
Dưới nước |
Có lớp vỏ cứng giúp bảo vệ cơ thể |
Con cá |
Dưới nước |
Có vảy giúp bảo vệ cơ thể và di chuyển linh hoạt hơn. |
Con chim |
Trên không |
Có lớp lông vũ để giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. |
Con mèo |
Trên cạn |
Có lớp lông mao giúp bảo vệ và giữ nhiệt cho cơ thể |
3. Quan sát hình và cho biết:
Tên con vật |
Hoạt động |
Bộ phận thực hiện hoạt động |
Con cá |
Bơi |
Vảy |
Con chim |
Bay |
Cánh |
Con ngựa |
Chạy |
Chân |
Con cua |
Bò |
Càng và chân |