Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây ở Nam Mỹ thể hiện rõ nhất là
A. sự phân hoá cảnh quan.
B. sự phân hoá địa hình.
C. sự phân hoá khí hậu.
D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan.
Trả lời: B
2. Phân hoá tự nhiên theo chiều bắc – nam ở Trung và Nam Mỹ thể hiện rõ nhất là
A. sự phân hoá cảnh quan.
B. sự phân hoá địa hình.
C. sự phân hoá khí hậu.
D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan.
Trả lời: D
3. Thứ tự các đồng bằng ở Nam Mỹ từ bắc xuống nam là:
A. La-not, A-ma-dôn, La Pla-ta, Pam-pa.
B. A-ma-dôn, La-not, La Pla-ta, Pam-pa.
C. La Pla-ta, La-nót, A-ma-dôn, Pam-pa.
D. Pam-pa, La-not, A-ma-dôn, La Pla-ta.
Trả lời: A
Câu 2: Điền các cụm từ vào chỗ trống (...) để hoàn thành cầu dưới đây:
Ca-ri-bê Nam Mỹ
Trả lời:
Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm eo đất Trung Mỹ, các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và toàn bộ lục địa Nam Mỹ.
Câu 3: Hãy nối các ô ở bên trái với các ô ở bên phải cho phù hợp với địa hình Nam Mỹ.
Trả lời:
Câu 4: Hãy xác định trên hình 16.2 trong SGK vị trí, phạm vi các đới khí hậu: xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.
Trả lời:
- Phạm vi của đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo: Quần đảo Ang-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng Na-nốt, đồng bằng A-ma-dôn.
- Phạm vi của đới khí hậu nhiệt đới: eo đất Trung Mỹ, khu vực chí tuyến Nam ở lục địa Nam Mỹ.
- Phạm vi của đới khí hậu cận nhiệt: diện tích nhỏ ở phía Nam lục địa Nam Mỹ.
- Phạm vi của đới khí hậu ôn đới: cực nam của lục địa Nam Mỹ.
Câu 5: Hãy nối các ô ở bên trái với các ô ở bên phải cho phù hợp với thiên nhiên Trung và Nam Mỹ.
Trả lời:
Câu 6: Dựa vào hình 16.3 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây:
Trả lời:
SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
Độ cao (m) | Đại thực vật | Độ cao (m) | Đai thực vật |
6000 - 6500m | Băng tuyết | 6000 - 6500m | Băng tuyết |
5000 - 6000m | Băng tuyết | 5000 - 6000m | Băng tuyết |
4000 - 5000m | Đồng cỏ núi cao | 3000 - 4000m | Đồng cỏ |
3000 - 4000m | Đồng cỏ núi cao | 2000 - 3000m | Rừng lá kim |
2000 - 3000m | Đồng cỏ cây bụi | 1300 - 2000m | Rừng lá rộng |
1000 - 2000m | Cây bụi xương rồng | 1000 - 1300m | Rừng lá rộng |
0 - 1000 m | Thực vật nửa hoang mạc | 0 - 1 000 m | Rừng nhiệt đới
|