Soạn văn 7 KNTT bài 9: Thực hành tiếng Việt _ Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt đó

Giải bài 9: Thực hành tiếng Việt _ Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những yếu tố Hán Việt đó - Sách kết nối tri thức với cuộc sống ngữ văn 7 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Câu 1. Em hiểu như thế nào về nghĩa của các yếu tố Hán Việt tạo nên từ tín ngưỡng được dùng trong văn bản Lễ rửa làng của người Lô Lô? Theo em, khi chưa có từ điển trong tay ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách nào?

Câu 2. Bản sắc, ưu tư, truyền thông là các từ có yếu tố Hán Việt. Lập bảng theo mẫu được gợi ý sau đây để xác định nghĩa của chúng:

Từ cần xác định nghĩaNhững từ khác có yếu tố Hán Việt tương tựNghĩa của từng yếu tốNghĩa chung của từ
bản sắcbảnbản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản,...bản:...bản sắc:...
sắcsắc thái, sắc độ, sắc tố,...sắc:...
ưu túưu.........
......
...............
.........

Trả lời:

Câu 1. Theo em hiểu tín có nghĩa là uy tín, chữ tín, lòng tin…; ngưỡng là tôn kính, kính ngưỡng… Hai yếu tố này hợp thành tín ngưỡng mang nghĩa chỉ niềm tin của con người được thể hiện thông qua những nghi lễ gắn liền với phong tục, tập quán để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân, cộng đồng.

- Theo em, khi chưa có từ điển trong tay ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách:

+ Tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét. Ví dụ: tín ngưỡng tách thành tínngưỡng.

+ Tiếp đó, dựa vào từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách trên vào các nhóm khác nhau. Ví dụ tín có: tín tâm, uy tín, tín nghĩa, chữ tín; ngưỡng có: kính ngưỡng, ngưỡng mộ…

+ Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.

Câu 2.

Từ cần xác định nghĩaNhững từ khác có yếu tố Hán Việt tương tựNghĩa của từng yếu tốNghĩa chung của từ
bản sắcbảnbản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản,...bản: cội, gốcbản sắc: tính chất riêng tạo thành đặc điểm chính.
sắcsắc thái, sắc độ, sắc tố,...sắc: vẻ
ưu tưưuưu điểm, ưu tú, hạng ưu, ưu ái,...ưu: tốt,, giỏi, cái ở phía trênưu tư: lo nghĩ.
duy, tâm , tương , vô , tưởng,..: suy nghĩ, ý niệm, nhớ nhung, hoài niệm
truyền thôngtruyềntruyền đạt, truyền hình, truyền khẩu, truyền kỳ, truyền miệng, truyền thuyết,...truyền: lan rộng, đưa từ chỗ này đến chỗ kháctruyền thông: hoạt động trao đổi thông điệp trong một nhóm người hoặc một cộng đồng để tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau hoặc hiệu biết về một sự kiện, sự việc, con người.
thônghanh thông, khai thông, lưu thông, thông thương, thông báo, thông hiểu, thông tri,...thông: không bị tắc nghẽn, xuyên qua được, bảo cho biết

 

Tìm kiếm google: Giải bài 9: giải ngữ văn 7 kết nối tri thức, giải sách mới lớp 7 KNTT, giải bài 9 ngữ văn 7 kết nối, giải bài 7: Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt đó

Xem thêm các môn học

Soạn văn 7 tập 2 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com