Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 66: So sánh hai phân số. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHỞI ĐỘNG
“Đố bạn, đố bạn”
Mẹ mua hai chiếc bánh giống nhau cho hai anh em:
+ Chiếc bánh của anh được chia thành 4 phần bằng nhau. Anh đã ăn 1 phần.
+ Chiếc bánh của em được chia thành 5 phần bằng nhau. Em đã ăn 2 phần.
Viết phân số chỉ phần bánh hai anh em đã ăn và so sánh hai phân số đó.
Phân số chỉ phần bánh anh đã ăn là 1/4.
Phân số chỉ phần bánh em đã ăn là 2/5.
So sánh hai phân số 1/4 và 2/5.
1/4=1×5/4×5=5/20; 2/5=2×4/5×4=8/20
5/20<8/20⇒1/4<2/5.
BÀI 66:
SO SÁNH PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: So sánh hai phân số:
a) 56 và 34 | b) 15 và 23 |
20/24>18/24⇒5/6>3/4.
3/15<10/15⇒1/5<2/3.
Bài tập 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3/7; 12/35; 2/5
3/7=3×5/7×5=15/35; 2/5=2×7/5×7=14/35
12/35<14/35<15/35⇒12/35<2/5<3/7
Sắp xếp: 12/35; 2/5; 3/7
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
01
<, >, =
02
Số? 9/…<1
03
Số? …/7>12/21
04
Phân số lớn nhất trong các phân số: 3/5; 9/10; 1/2; 17/20
05
Phân số bé nhất trong các phân số: 11/15; 2/3; 23/30; 4/5
PHIẾU TỰ LUẬN
Bài 1: >, <, =
Bài 2: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) 23; 718; 49 | b) 3540; 7296; 510 |
3/4=3×2/4×2=6/8; 1/2=1×4/2×4=4/8; 4/8<6/8<7/8⇒5/10<72/96<35/40.
Bài 5: Số?
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 4 CTST, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 4 CTST, giáo án powerpoint tăng cường Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 66: So sánh hai phân số