[toc:ul]
- Chữ tín là niềm tin của con người đối với nhau
- Giữ chữ tín là giữ niềm tin của người khác đối với mình
- Biểu hiện của giữ chữ tín
+ Thực hiện lời hứa
+ Nói đi đôi với làm
+ Đúng hẹn
+ Hoàn thành nhiệm vụ được giao
+ Giữ được niềm tin với người khác
- Phân biệt hành vi giữ chữ tín khác với hành vi không giữ chữ tín:
Giữ chữ tín | Không giữ chữ tín |
Thực hiện lời hứa | Không thực hiện lời hứa |
Hoàn thành công việc đúng hẹn đã giao | Hoàn thành công việc sai hạn được giao |
Khiến người khác tin tưởng | Làm mất niềm tin người khác |
- Giúp cho chúng ta mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người, được mọi người tin tưởng và tôn trọng, góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn.