Câu 2: Sắp xếp:
- Chi
- Cúc
- Huệ
- Ngân
- Ngọc
- Nhã
- Phượng
- Quyên
- Thi
- Trúc
Câu 3:
a. Các từ đồng nghĩa:
vàng óng - vàng
Đen nhánh- đen lánh
Đỏ hồng - đỏ ửng
b. Vườn xoài nhà bà em quả chín vàng ươm
Câu 1: Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng
Câu 2: Sắp xếp các tên riêng sau đây theo thứ tự trong bảng chữ cái:
Câu 3: Đọc và làm bài tập:
Những con ngan nhỉ, mới nở được ba hôm, chỉ to hơn cái trứng một tí. Chúng có bộ lông vàng óng. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng.
theo Tô Hoài
a. Tìm từ có nghĩa giống mỗi từ in đậm trong đoạn văn
b. Đặt câu với một từ em vừa tìm được.
Câu 2: Sắp xếp:
Câu 3:
a. Các từ đồng nghĩa:
vàng óng - vàng
Đen nhánh- đen lánh
Đỏ hồng - đỏ ửng
b. Vườn xoài nhà bà em quả chín vàng ươm