Bài tập 1:
Điện thoại di động: điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo người, được sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở thuê bao.
Kinh tế tri thức: nền kinh tế chủ yếu dựa vào việc sản xuất, lưu thông, phân phối các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao.
Đặc khu kinh tế: khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài với những chính sánh ưu đãi.
Sở hữu trí tuệ: quyền sở hữu đối với các sản phẩm do hoạt động trí tuệ đem lại, được pháp luật bảo hộ như quyền tác giả, quyền đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghệ..
Bài tập 2:
- Trò chơi điện tử
- Nhạc điện tử
- Thiết bị điện tử
- Báo điện tử,..
Bài tập 3:
X + tặc: lâm tặc, sơn tặc, tin tặc, ...
X + hóa: hiện đại hóa, lão hóa, cơ giới hóa, điện khí hóa, công nghiệp hóa, thương mại hóa…
Bài tập 4:
Từ ngữ |
Các nghĩa cũ |
Các nghĩa mới |
Chữa cháy |
dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn |
giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản. |
Lên ngôi |
Lên một vị trí cao hơn. |
Lên một xu hướng mới |
Gối đầu |
Cái dùng để gói đầu |
Một thứ rất tâm đắc, quan trọng |
gặt hái |
Công việc của người nông dân |
Kết quả thu hoạch từ một việc, khá thành công |
chát |
Vị trong các món ăn, đồ uống |
Những nỗi đau chua chát |
sốt |
Hiện tượng khi bị ốm |
Bán chạy hàng hóa, trào lưu nào đó nổi lên trên mạng XH. |
Bài tập 5:
a. Mạng internet
b. HIV/ AIDS
c. Karaoke
d. Nhạc rock
e. Robot