Câu 1: Em hãy điền tên các vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân ở vùng Duyên hải miền Trung vào chỗ trống (.....) dưới các hình cho phù hợp
Câu 2: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn trong các ô dưới đây điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin
Chăm | thưa | nhiều |
đồng bằng và ven biển | đồi và núi cao | ít |
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực ...... Ở khu vực miền núi, dân cư ít và .... hơn. Vùng có .... dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, .. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Hướng dẫn trả lời:
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực đồng bằng và ven biển. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và thưa hơn. Vùng có nhiều dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, Chăm. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 3: Em hãy sưu tầm 5 hình ảnh và dán vào chỗ trống có nội dung phù hợp với tên hình về hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung.
Hướng dẫn trả lời:
a. Đánh bắt hải sản
b. Nuôi trồng hải sản
c. Làm muối
d. Du lịch biển
e. Giao thông vận tải biển
Câu 5: Em hãy đánh dấu v vào ô trống trước thông tin đúng về điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung
Nước biển mặn
Nhiều bãi biển đẹp
Đường bờ biển ngắn
Nhiều hải sản nổi tiếng
Nước biển bẩn
Không có vịnh biển
Nước biển mặn v
Nhiều bãi biển đẹp v
Nhiều hải sản nổi tiếng v
Câu 5: Em hãy khoanh các từ hoặc cụm từ ( theo hàng ngang và hàng dọc) đề cập đến những địa danh sản xuất muối biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung.
B | I | H | C | Á |
D | N | Ò | O | C |
C | À | N | Á | N |
Ê | A | K | I | M |
K | C | H | O | Ề |
Ô | H | Ó | Â | T |
N | K | I | N | Ô |
Q | C | E | G | I |
Hướng dẫn trả lời:
Hòn Khói, Cà Ná
Câu 6: Em hãy đánh dấu v vào ô trống trước thông tin không đúng về đặc điểm hoạt động đánh bắt và nuôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung
Sản lượng thuỷ sản ít hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Vùng đánh bắt hải sản không quan trọng ở nước ta
Góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta
Vùng nuôi tôm hùm nhiều nhất cả nước
Sản lượng thuỷ sản lớn thứ hai cả nước
Góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta v
Vùng nuôi tôm hùm nhiều nhất cả nước v
Sản lượng thuỷ sản lớn thứ hai cả nước v
Câu 7: Quan sát hình 12 trang 64 trong SGK, em hãy nối tên các địa danh ( ở cột B) với các thông tin tương ứng (ở cột A và C) cho phù hợp
Cột A | Cột B | Cột C |
Tên bãi biển |
| Tên cảng biển |
| ||
| ||
| ||
| ||
G. Nghi Sơn | ||
H. Mỹ Khê | ||
| ||
K. Quy Nhơn | ||
L. Sơn Dương |
Hướng dẫn trả lời:
A - Sầm Sơn, Mũi Né, Ninh Chữ, Mỹ Khê, Cảnh Dương,
C - Cam Ranh, Tiên Sa, Nghi Sơn, Quy Nhơn, Sơn Dương
Câu 8: Em hãy viết tên các bãi biển ở vùng Duyên hải miền Trung vào chỗ trống (...) trong lược đồ dưới đây:
Câu 9: Quan sát hình 12 trang 64 trong SGK, em hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây:
Hướng dẫn trả lời:
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu trang 65 trong SGK, em hãy trả lời các câu hỏi:
1. Những vùng nào có sản lượng khai thác cá biển lớn và những vùng nào có sản lượng cá biển nhỏ hơn vùng Duyên hải miền Trung?
2. Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung ít hơn vùng Nam Bộ bao nhiêu tấn?
3. Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung nhiều hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu tấn?
Hướng dẫn trả lời:
1. - Vùng có sản lượng khai thác cá biển lớn là Duyên hải miền Trung, Nam Bộ
- Vùng có sản lượng cá biển nhỏ hơn vùng Duyên hải miền Trung là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Bắc Bộ
2.
- Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung ít hơn vùng Nam Bộ là 40 tấn
3. - Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung nhiều hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ là 1120 tấn
- Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung nhiều hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1270 tấn