Bài tập 1. Mô tả một loại hoa, cây cảnh mà em yêu thích theo gợi ý sau:
Trả lời:
Loại hoa em yêu thích là hoa hồng
Bài tập 2. Sử dụng các thẻ gợi ý sau đây để gọi tên các loại hoa, cây cảnh có trong hình.
Hoa mai; Hoa cúc; Hoa đào; Hoa lan càng cua; Cây trúc mây; Hoa sen; Cây trạng nguyên; Hoa hồng.
Trả lời:
a. Hoa đào b. Hoa mai c. Hoa sen d. Hoa hồng | e. Cây trạng nguyên g. Cây trúc mây h. Hoa lan càng cua i. Hoa cúc |
Bài tập 3. Em hãy đánh dấu (v) vào ô [ ] trước những nội dung đúng khi nói về hoa hồng.
[ ] 1. Lá màu xanh, mép lá có hình răng cưa.
[ ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, xanh, vàng, hồng, đen, trắng,...), mọc đơn lẻ hoặc thành chùm.
[ ] 3. Thân cây có gai.
[ ] 4. Hoa đẹp, chỉ nở vào mùa xuân.
[ ] 5. Chỉ được trồng ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ ] 6. Là biểu tượng của tình yêu.
[ ] 7. Là nguyên liệu để làm ra nhiều loại nước hoa.
Trả lời:
[ v ] 1. Lá màu xanh, mép lá có hình răng cưa.
[ v ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, xanh, vàng, hồng, đen, trắng,...), mọc đơn lẻ hoặc thành chùm.
[ v ] 3. Thân cây có gai.
[ ] 4. Hoa đẹp, chỉ nở vào mùa xuân.
[ ] 5. Chỉ được trồng ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ v ] 6. Là biểu tượng của tình yêu.
[ v ] 7. Là nguyên liệu để làm ra nhiều loại nước hoa.
Bài tập 4. Em hãy đánh dấu v vào ô [ ] trước những nội dung đúng khi nói về hoa đào.
[ ] 1. Lá màu xanh, mép lá có hình răng cưa.
[ ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, hồng nhạt, trắng…)
[ ] 3. Thân cây có gai.
[ ] 4. Là loài hoa đẹp, nở vào mùa xuân.
[ ] 5. Được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ ] 6. Tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc.
[ ] 7. Được trưng bày trong dịp tết Nguyên đán.
Trả lời:
[ ] 1. Lá màu xanh, mép lá có hình răng cưa.
[ v ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, hồng nhạt, trắng, …)
[ ] 3. Thân cây có gai.
[ v ] 4. Là loài hoa đẹp, nở vào mùa xuân.
[ v ] 5. Được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ v ] 6. Tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc.
[ v ] 7. Được trưng bày trong dịp tết Nguyên đán.
Bài tập 5. Em hãy đánh dấu v vào ô trước những nội dung đúng khi nói về hoa mai.
[ ] 1. Lá màu xanh.
[ ] 2. Hoa thường có màu vàng, trắng, đỏ.
[ ] 3. Thân cây có gai.
[ ] 4. Nở vào mùa xuân.
[ ] 5. Được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Nam nước ta.
[ ] 6. Tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc.
[ ] 7. Tô điểm cho không gian ngày Tết thêm ấm cúng, tươi vui.
Trả lời:
[ v ] 1. Lá màu xanh.
[ v ] 2. Hoa thường có màu vàng, trắng, đỏ.
[ ] 3. Thân cây có gai.
[ v ] 4. Nở vào mùa xuân.
[ v ] 5. Được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Nam nước ta.
[ v ] 6. Tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc.
[ v ] 7. Tô điểm cho không gian ngày Tết thêm ấm cúng, tươi vui.
Bài tập 6. Em hãy đánh dấu Ý vào ô trước những nội dung đúng khi nói về hoa sen.
[ ] 1. Được trồng trong đầm, ao, hồ.
[ ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, vàng, hồng, trắng..), nhị hoa có màu vàng.
[ ] 3. Thường nở hoa vào mùa hè.
[ ] 4. Được trồng chủ yếu ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ ] 5. Được trồng chủ yếu ở các tỉnh miền Nam nước ta.
[ ] 6. Ngó sen có thể dùng để chế biến các món ăn.
[ ] 7. Lá sen và tâm sen có thể dùng để làm thuốc chữa bệnh.
Trả lời:
[ v ] 1. Được trồng trong đầm, ao, hồ.
[ v ] 2. Hoa có nhiều màu sắc (đỏ, vàng, hồng, trắng..), nhị hoa có màu vàng.
[ v ] 3. Thường nở hoa vào mùa hè.
[ v ] 4. Được trồng chủ yếu ở các tỉnh miền Bắc nước ta.
[ ] 5. Được trồng chủ yếu ở các tỉnh miền Nam nước ta.
[ v ] 6. Ngó sen có thể dùng để chế biến các món ăn.
[ v ] 7. Lá sen và tâm sen có thể dùng để làm thuốc chữa bệnh.
Bài tập 7. Viết tên một số loại hoa, cây cảnh phù hợp với các đặc điểm theo gợi ý ở bång sau:
Đặc điểm nhận biết | Tên hoa, cây cảnh |
Thường sống ở dưới nước | |
Thường nở vào mùa xuân | |
Hoa có màu đỏ | |
Hoa có màu vàng | |
Thân có gai | |
Thường nở vào mùa hè |
Trả lời:
Đặc điểm nhận biết | Tên hoa, cây cảnh |
Thường sống ở dưới nước | Hoa sen, hoa súng |
Thường nở vào mùa xuân | Hoa đào, hoa mai |
Hoa có màu đỏ | Hoa hồng |
Hoa có màu vàng | Hoa cúc |
Thân có gai | Cây lưỡi gà |
Thường nở vào mùa hè | Hoa cúc dại |